Gọi V là thể tích khối lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' , V ' là thể tích khối tứ diện A ' . A B D Hệ thức nào dưới đây là đúng ?
A. V = 4 V '
B. V = 8 V '
C. V = 6 V '
D. V = 2 V '
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A' B' C' D' , biết AC'=a 3
A. V= 3 3 a 3
B. V= 27 a 3
C. V= a 3
D. V= 3 a 3
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Gọi O,O′ lần lượt là tâm của hai hình vuông ABCD và A′B′C′D′. Gọi V 1 là thể tích của khối trụ tròn xoay có đáy là 2 đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và A′B′C′D′, V 2 là thể tích khối nón tròn xoay đỉnh O và có đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông A′B′C′D′. Tỷ số thể tích V 1 V 2 là
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
Cho tứ diện ABCD có thể tích là V. Gọi A', B', C', D' lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, ACD, ABD, ABC. Tính thể tích khối tứ diện A'B'C'D' theo V.
Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Mặt phẳng (MB'D'N) chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnh A. Thể tích của khối đa diện (H) bằng:
A. a 3 9 B. a 3 6
C. a 3 4 D. 7 a 3 24
Chọn D.
Dễ thấy A'A, B'M, D'N đồng quy tại S, SA' = 2a. Từ đó, ta tính được V S . A ' B ' D ' và V S . AMN . Suy ra tính được V H
d) Hình (M) gồm nhiều khối lập phương như nhau có cạnh 2cm
ghép lại (như hình vẽ bên). Hình (M) có thể tích là :
A. 80cm3 B. 40cm3 C. 64cm3 D. 48cm3 (M)
Bài 2(1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 0,5 phút = .....................giây b) 45phút = .....................giờ
c) 0,3 = ......................% d) 2ngày 14giờ = .....................giờ
Bài 3(2,25điểm). Đặt tính rồi tính:
a) 84838 + 2739 b) 18,6 - 9,85 c) 21 : 5,6
........................................ ..................................... ..................................
........................................ ..................................... ...............................
........................................ ..................................... ................................
…………………………. ...................................... ..............................
Bài 4(1,5điểm). Tìm :
a) - 35,6 = 82,75 b) : =
.................................................. ...............................................
.................................................. ..............................................
..
.................................................. ..............................................
................................................. ...............................................
Bài 5(2,25điểm). Lúc 7 giờ 15 phút một ô tô đi từ A với vận tốc 50km/giờ và đến B lúc 8giờ 45 phút. Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 30km/giờ.
a) Tính quãng đường AB
b) Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ ?
Bài 6.(1đ) Cho hình vuông ABCD có cạnh A M B
bằng 6 cm. Trên AB lấy điểm M, biết
diện tích hình thang AMCD bằng 30cm2.
a) Tính diện tích hình vuông ABCD ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MB ?
D C
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 3 giờ 24 phút + 48 phút + 0,8 giờ
b) 42,37m3 - 28,73 m3 - 11,27 m3
c) 3 giờ 30 phút + 2 giờ 45 phút + 2 giờ 15 phút x 2
d) 25,2 phút : 3 +| 20 phút 15 giây – 6 phút 24 giây
Bài 8: Một ô tô đi với vận tốc 52 km/giờ. Vậy quãng đường đi được của ô tô trong 1 giờ 45 phút
Bài 9: Một con thỏ chạy với vận tốc 4 m/giây. Tính quãng đường con thỏ chạy được trong 2,25 phút.
Bài 10: Lúc 6 giờ 30 phút anh Hai đạp xe từ nhà mình với vận tốc 12 km/giờ để đến nhà bạn chơi. Anh đến nhà bạn lúc 7 giờ 10 phút. Tính quãng đường từ nhà anh Hai đến nhà bạn anh Hai.
Bài 11: Lúc 7 giờ sáng, người thứ I đi từ A đến B với vận tốc 20 km/giờ cùng lúc tại B, người thứ II đi cũng khởi hành và đi cùng chiều với người thứ I, với vận tốc 12 km/giờ. Biết rằng khoảng cách AB = 6km. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ và cách A bao nhiêu km?
Bài 12: Lúc 6 giờ 30 phút sáng, Lan đi học đến trường bằng xe đạp với vận tốc 16 km/giờ. trên con đường đó, lúc 6 giờ 45 phút mẹ Lan đi làm bằng xe máy với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ và cách nhà bao nhiêu km?
Gọi V là thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' ,V' là thể tích khối tứ diện A'.ABD Hệ thức nào dưới đây là đúng ?
A. V=4V'
B. V=8V'
C. V=6V'
D. V=2V'
Chọn C.
Ta có:
V ' V = 1 6 . A B . A D . A A ' A B 3 = 1 6 ⇒ V = 6 V '
Gọi V là thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' , V' là thể tích khối tứ diện A'.ABD Hệ thức nào dưới đây là đúng ?
A. V= 4V'
B. V=8V'
C. V= 6V'
D. V= 2V'
Chọn C.
Ta có:
V ' V = 1 6 A B . A D . A A ' A B 3 = 1 6 ⇒ V = 6 V '
1Tính thể tích của hình lập phương có cạnh là 12,6 cm ?
A. 2100,376cm32100,376cm3
B. 2000,376cm32000,376cm3
C. 2300,376cm32300,376cm3
D. 2200,376cm32200,376cm3
2Tính thể tích của hình lập phương có cạnh là 2,1 cm ?
A. 9,261cm39,261cm3
B. 11,261cm311,261cm3
C. 12,261cm312,261cm3
D. 10,261cm310,261cm3
3Tính thể tích của hình lập phương có cạnh là 14 m ?
A. 1744m31744m3
B. 4744m34744m3
C. 2744m32744m3
D. 3744m33744m3
4Một hình lập phương có cạnh 7 cm. Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên 4 lần thì thể tích hình lập phương tăng lên mấy lần?
A. 36 lần
B. 64 lần
C. 16 lần
D. 54 lần
5Mickey có một khối rubik hình lập phương có thể tích là 64 xăng-ti-mét khối, Donald có một khối rubik hình lập phương có thể tích là 216 xăng-ti-mét khối. Hỏi cạnh khối rubik của Donald dài hơn cạnh khối rubik của Mickey bao nhiêu xăng-ti-mét ?
A. 3 cm
B. 1 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Cho hình lập phương ABCD.A' B' C' D' có A'C = 3 a 3 . Thể tích của khối lập phương ABCD.A' B' C' D' là
A. 9 a 3 3
B. 27 a 3
C. 3 a 3
D. a 3