Tìm véctơ u → biết rằng véctơ u → vuông góc với véctơ a → (1;-2;1) và thỏa mãn u → . b → = - 1 , u → . c → = - 5 với b → (4;-5;2), c → =(8;4;-5)
Tìm véctơ u → biết rằng véctơ u → vuông góc với véctơ a → = 1 ; - 2 ; 1 và thỏa mãn u → . b → = - 1 , u → . c → = - 5 với b → = 4 ; - 5 ; 2 , c → = 8 ; 4 ; - 5
A. u → = 1 ; 3 ; 5
B. u → = 3 ; - 5 ; 1
C. u → = 5 ; 3 ; 1
D. u → = - 1 ; 3 ; 5
Tìm véctơ u → biết rằng véctơ u → vuông góc với véctơ a → = 1 ; − 2 ; 1 và thỏa mãn u → . b → = − 1 ; u → . c → = − 5 , b → = 4 ; − 5 ; 2 , c → = 8 ; 4 ; − 5 .
A. u → = 5 ; 3 ; 1
B. u → = 3 ; − 5 ; 1
C. u → = 1 ; 3 ; 5
D. u → = − 1 ; 3 ; 5
Trong không gian Oxyz, véctơ u → vuông góc với hai véctơ a → = 1 ; 1 ; 1 và b → = 1 ; - 1 ; 3 ; đồng thời u → tạo với tia Oz một góc tù và độ dài véctơ u → bằng 3. Tìm véctơ u → .
Trong không gian Oxyz véctơ u ⇀ vuông góc với hai véctơ a ⇀ ( 1 ; 1 ; 1 ) và b ⇀ = ( 1 ; - 1 ; 3 ) đồng thời u ⇀ tạo với tia Oz một góc tù và độ dài véctơ u ⇀ bằng 3. Tìm độ dài véctơ u ⇀
A. 6 ; - 6 2 ; 6 2
B. 6 ; 6 2 ; - 6 2
C. - 6 ; 6 2 ; 6 2
D. - 6 ; - 6 2 ; 6 2
Ta có
Do
⇔ k = ± 6 2
Mặt khác u ⇀ tạo với tia Oz một góc tù nên
vậy ⇔ k = 6 2
Vậy 6 ; - 6 2 ; 6 2
Chọn đáp án A.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véctơ a → = 1 ; − 2 ; 3 . Tìm tọa độ của véctơ b → biết rằng véctơ b → ngược hướng với véctơ a → và b → = 2 a →
A. b → = 2 ; − 2 ; 3
B. b → = 2 ; − 4 ; 6
C. b → = − 2 ; 4 ; − 6
D. b → = − 2 ; − 2 ; 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véctơ a → = ( 1 ; - 2 ; 3 ) . Tìm tọa độ của véctơ b → biết rằng véctơ b → ngược hướng với véctơ a → và b → = 2 a →
A. b → =(2;-2;3)
B. b → =(2;-4;-6)
C. b → =(-2;4;-6)
D. b → =(-2;02;3)
Cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên ba cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho véctơ BM = 1/2véctơ BA, véctơ BN = 1/3véctơ BC, véctơ AP = 5/8véctơ AC
a) Tính tích véctơ AB x véctơ CA
b) Biểu thị hai véctơ MP, AN theo hai véctơ AB, AC. Chứng minh MP vuông góc AN
Cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên ba cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho véctơ BM = 1/2véctơ BA, véctơ BN = 1/3véctơ BC, véctơ AP = 5/8véctơ AC
a) Tính tích véctơ AB x véctơ CA
b) Biểu thị hai véctơ MP, AN theo hai véctơ AB, AC. Chứng minh MP vuông góc AN
1 Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc ,Phát biểu nào sai ?
A. Trong chuyển động thẳng ,véctơ gia tốc cùng phương với véctơ vận tốc
B. Véctơ gia tốc không bao giờ vuông góc với véctơ vận tốc
C. Thành phần gia tốc dọc theo phương vận tốc đặc trưng cho sự biến đổi độ lớn vận tốc
D.Thành phần gia tốc vuông góc với phương vận tốc đặc trưng cho sự thay đổi về phương của véctơ vận tốc
2 Chọn phát biểu đúng về vận tốc và gia tốc
A. Gia tốc và vận tốc là hai véctơ có thể khác phương nhưng không bao giờ ngược chiều
B. Véctơ gia tốc không đổi phương chiều thì véctơ vận tốc có độ lớn hoặc chỉ tăng lên hoặc chỉ giảm đi
C. Góc giữa hai véctơ < 900 thì độ lớn véctơ vận tốc giảm
D.Khi gia tốc và vận tốc vuông góc nhau thì chuyển động là đều ,tức là có tốc độ không đổi
3 Chọn phát biểu sai về gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A. Các véctơ vận tốc và gia tốc đều có phương của đường thẳng quỹ đạo
B. Véctơ gia tốc luôn không đổi cả phương chiều và độ lớn
C. Vận tốc luôn cùng chiều với đường đi còn gia tốc thì ngược chiều đường đi
D.Gia tốc tức thời luôn bằng gia tốc trung bình trong mọi khoảng thời gian
4 Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng chậm dần đều
A. Vận tốc và gia tốc luôn cùng phương và ngược chiều nhau
B. Gia tốc luôn âm và có độ lớn không đổi
C. Đồ thị tọa độ theo thời gian là một đường thẳng đi xuống
D. Độ thị vận tốc theo thời gian là một parabol quay xuống
5. Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều ,phát biểu nào sai ?
A. Công thức vận tốc tại thời điểm t :v =v0 +at
B.Vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a cùng dấu thì chuyển động là nhanh dần đều
C. Nếu v0 và a trái dấu thì chuyển động chậm dần đều
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều ,gia tốc a và vận tốc tức thời v luôn trái dấu nhau
6. Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều .Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ôtô đạt vận tốc 54km/h .Gia tốc của xe là
A. 1mm/s2 B. 1cm/s2 C. 0,1m/s2 D. 1m/s2
7. Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều ,phát biểu nào đúng ?
A. Gia tốc dương (a>0) thì chuyển động là thẳng nhanh dần đều
B.Vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều ,vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
C. Trong mọi chuyển động thẳng nhanh dần đều , vận tốc tăng tỉ lệ thuận với gia tốc
D. Chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v0 <0 và gia tốc a <0 là chậm dần đều
8. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. Gia tốc luôn không đổi B. Gia tốc luôn > 0
C. Vận tốc tức thời luôn > 0 D. a.v < 0
9. Chọn kết luận đúng : Trong công thức vận tốc của chuyển động nhanh dần đều v = v0 + at thì :
A. a luôn luôn dương B. a luôn cùng dấu với v0
C. a luôn ngược dấu với v D. a luôn ngược dấu với v0
10. Trong các điều kiện cho sau đây ,chọn đúng điều kiện để chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều.
A. a < 0 ;v0 = 0 B. a < 0 ;v0 < 0
C. a > 0 ; v < 0 D. a > 0 ;v > 0
11. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều:
A. Gia tốc a < 0 B. Vận tốc tức thời > 0
C. Véc tơ gia tốc luôn cùng chiều véc tơ vận tốc D. a > 0 nếu chọn chiều dương ngược chiều chuyển động
12. Chọn câu trả lời đúng Trong công thức của chuyển động chậm dần đều v = v0 + at
A. v luôn luôn dương B. a luôn luôn dương
C. a luôn cùng dấu với v D. a luôn ngược dấu với v
13. Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì:
A. vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai
B. gia tốc thay đổi theo thời gian
C. vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì
D. gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian
14. Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều:
A. s = x0 + v0t + at2/2 B. x = x0 + v0t2 + at2/2
C. x = x0 + at2/2 D. s = x0 + v0t + at2/2
15. Gọi a là độ lớn của gia tốc, vt và v0 lần lượt là vận tốc tức thời tại các thời điểm t và t0. Công thức nào sau đây là đúng?
A. a = B. a =
C. vt = v0 + a(t – t0) D. vt = v0 + at
16. Một vật chuyển động với phương trình: x = 6t + 2t2 (m,s). Kết luận nào sau đây là sai?
A. x0 = 0 B. a = 2m/s2 C. v = 6m/s D. x > 0
17. Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Tính gia tốc của xe
A. 200 m/s2 B. 2 m/s2
C. 0,5 m/s2 D. 0,055 m/s2
18. Chọn câu trả lời đúng Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s , gia tốc 2m/s2 .Tại B cách A 125m vận tốc của xe là :
A. 10m/s ; B . 20m/s ;
C . 30m/s ; D. 40m/s ;
19. Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì tăng tốc ,sau 5s thì đạt được vận tốc 50,4km/h .Gia tốc của ôtô là
A. 1,2 m/s2 B. 1,4 m/s2
C. 1,6 m/s2 D. Một giá trị khác
20. Một vật chuyển động trên một đường thẳng có phương trình: x = 20 + 10t – 2t2 (m,s) ( t0). Nhận xét nào dưới đây là không đúng?
A. tọa độ ban đầu của vật là x0 = 20m
B. vận tốc ban đầu của vật là v0 = 10m/s
C. vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 4 m/s2
D. vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc 4m/s2
Giúp em với ạ