Cho anilin tác dụng với dung dịch nước brom 3% (khối lượng riêng là 1,3 g . m l - 1 ). Thể tích nước brom tối thiểu cần để điều chế 33 gam 2,4,6-tribromanilin là:
A. 1,32 lít
B. 1,03 lít
C. 1,23 lít
D. 1,30 lít
Cho anilin tác dụng với dung dịch nước brom 3% (khối lượng riêng là 1,3 g.ml–1). Thể tích nước brom tối thiểu cần để điều chế 33 gam 2,4,6–tribromanilin là:
A. 1,32 lít
B. 1,03 lít
C. 1,23 lít
D. 1,30 lít
a) Tính thể tích nước brom 3% (D = 1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin.
b) Tính khối lượng anilin có trong dung dịch A. Biết khi cho A tác dụng với nước brom thì thu được 6,6 gam kết tủa trắng.
Giả thiết hiệu suất phản ứng của cả hai trường hợp trên là 100%.
Cho 0,93 gam anilin tác dụng với 140ml dung dịch nước Br2 3% (có khối lượng riêng 1,3 g/ml), sau khi kết thúc phản ứng thì thu được bao nhiêu gam 2,4,6-tribromanilin?
A. 3,30
B. 3,75
C. 3,96
D. 2,97
Cho 7,84 (l) (đktc) hỗn hợp khí CH4, C2H2 tác dụng với dung dịch brom, lượng brom đã tham gia phản ứng là 48 (g)
a, Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
b, Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp khí trên trong không khí. Tính khối lượng nước thu được
a.\(n_{Br_2}=\dfrac{48}{160}=0,3mol\)
\(n_{hh}=\dfrac{7,84}{22,4}=0,35mol\)
\(C_2B_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
0,15 0,3 ( mol )
\(\%V_{C_2H_2}=\dfrac{0,15}{0,35},100=42,85\%\)
\(\%V_{CH_4}=100\%-42,85\%=57,15\%\)
b.\(n_{CH_4}=0,35-0,15=0,2mol\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\)
0,2 0,4 ( mol )
\(2C_2H_2+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)4CO_2+2H_2O\)
0,15 0,15 ( mol )
\(m_{H_2O}=\left(0,4+0,15\right).18=9,9g\)
Cho các chất sau: metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom ở điều kiện thường là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Chọn A
Vì: Các chất tác dụng với dd nước Br2 ở điều kiện thường là: etilen, buta- 1,3- đien, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. => có 6 chất tất cả
Cho các chất sau: metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom ở điều kiện thường là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Đáp án A
Các chất tác dụng với dd nước Br2 ở điều kiện thường là: etilen, buta- 1,3- đien, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. => có 6 chất tất cả
Cho các chất sau: metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom ở điều kiện thường là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Đáp án A
Các chất tác dụng với dd nước Br2 ở điều kiện thường là: etilen, buta- 1,3- đien, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. => có 6 chất tất cả
Cho các chất sau: metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom ở điều kiện thường là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Đáp án A
Các chất tác dụng với dd nước Br2 ở điều kiện thường là: etilen, buta- 1,3- đien, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. => có 6 chất tất cả
Cho 18,8 gam kali oxit K 2 O tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch bazơ. Thể tích dung dịch H 2 S O 4 20% có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch bazơ nói trên là
A. 85,96 ml
B. 171,92 ml
C. 128,95 ml
D. 214,91 ml