Giới hạn quang điện của bạc là 0 , 260 ± 0 , 001 μ m . Công thoát electron của bạc là
A. 7 , 64 ± 0 , 03 . 10 - 19 J
B. 7 , 64 . 10 - 19 J
C. 7 , 64 ± 0 , 02 . 10 - 19 J
D. 7 , 64 ± 0 , 03 . 10 - 18 J
Giới hạn quang điện của bạc là 0,26 ± 0,001 μ m. Công thoát electron khỏi bạc nằm trong phạm vi nào?
Công thức liện hệ giữa công thoát electon khỏi một kim loại và giới hạn quang điện của kim loại đó là
A = hc/ λ
Lấy đạo hàm hai vế theo λ :
Vậy :
Giới hạn quang điện của kim loại λ 0 =0,5 μ m. Công thoát electron của natri là
A. 3,975. 10 - 19 J
B. 3,975. 10 - 20 J
C. 39,75 eV
D. 3,975 eV
Giới hạn quang điện của bạc (Ag) là λ0 = 0,26 µm. Công thoát êlectron của bạc có giá trị là
A. 4,78 eV
B. 3,12 eV
C. 1,88 eV
D. 2,64 eV
Giới hạn quang điện của bạc (Ag) là λ 0 = 0,26 µm. Công thoát êlectron của bạc có giá trị là
A. 4,78 eV
B. 3,12 eV
C. 1,88 eV
D. 2,64 eV
Giới hạn quang điện của Natri là 0,5 μ m. Công thoát của Kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,7 μ m
B. 0,36 μ m
C. 0,9 μ m
D. 0,63 μ m
Đáp án B
Công thoát của Kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần nên:
Hãy chọn phát biểu đúng.
Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là
A. 0,26 μ m. B. 0,30 μ m. C. 0,35 μ m. D. 0,40 μ m.
Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 μ m. Tính công thoát của electron khỏi đồng ra jun và ra electron (eV). Cho h = 6,625. 10 - 34 h J.s; c = 3. 10 8 m/s; e = -1,6. 10 - 19 C.
Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μ m.
Tính công thoát êlectron khỏi kẽm.
Một kim loại có công thoát electron là A, giới hạn quang điện là λ 0 . Kim loại thứ 2 có công thoát electron lớn hơn 25% thì giới hạn quang điện là 0,24μm. Công thoát A bằng
A. 41,4 eV
B. 4,14 J
C. 0,414 eV
D. 4,14 eV