V18.Khi trùng hợp một ankađien X thu được polime M có cấu tạo như sau:
...– CH2CH=CHCH2CH2CH=CHCH2CH2CH=CHCH2–...
Công thức phân tử của monome X ban đầu là
A. C3H4.
B. C4H6.
C. C5H8.
D. C4H8.
Khi trùng hợp một ankađien X thu được polime M có cấu tạo như sau:
…-CH2CH=CHCH2CH2CH= CHCH2CH2CH=CHCH2-…
Công thức phân tử của monome X ban đầu là
A. C3H4
B. C4H6
C. C5H8
D. C4H8
Khi trùng hợp một ankađien Y thu được polime Z có cấu tạo như sau:
…-CH2C(CH3)= CHCH2CH2C(CH3) =CHCH2CH2C(CH3)= CHCH2-…
Công thức phân tử của monome Y là:
A. C3H4
B. C4H6
C. C5H8
D. C4H8
Khi trùng hợp một ankađien Y thu được polime Z có cấu tạo như sau:
...– CH2C(CH3)=CHCH2CH2C(CH3)=CHCH2CH2C(CH3)=CHCH2–...
Công thức phân tử của monome Y là
A. C3H4.
B. C4H6.
C. C5H8.
D. C4H8.
Đáp án C
Polime M có cấu tạo như sau: ...-CH2C(CH3)=CHCH2CH2C(CH3)=CHCH2CH2C(CH3)=CHCH2-... .
Ta thấy polime M có đoạn -CH2C(CH3)=CHCH2- lặp lại 3 lần
→ Monome X ban đầu là CH2=C(CH3)-CH=CH2 → CTPT của monome X ban đầu là C5H8
Thế nào là ankađien, ankađien liên hợp? Viết công thức cấu tạo và gọi tên các ankađien liên hợp có công thức phân tử C4H6, C5H8
Định nghĩa :
- Ankađien là hiđrocacbon mạch hở có hai liên kết đôi C=C trong phân tử.
- Ankađien có hai liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn được gọi là ankađien liên hợp.
Ankađien liên hợp X có công thức phân tử C5H8. Khi X tác dụng với H2 có thể tạo được hiđrocacbon Y công thức phân tử C5H10 có đồng phân hình học. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2 = CHCH = CHCH3
B. CH2 = C = CHCH2CH3
C. CH2 = C(CH3)CH = CH2
D. CH2 = CHCH2CH = CH2
Cho polime X có công thức cấu tạo thu gọn như sau:
X được tạo thành bằng phản ứng đồng trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2
B. CH2=CHCl, CH2=C-CH3, CH2=CH2
C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH - CH2=CHCl
D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl
Hướng dẫn giải
Dễ dàng nhận thấy polime X được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp của vinyl clorua CH2=CHCl và isopren CH2=C(CH3)-CH=CH2 trong điều kiện nhiệt độ, áp suất và xúc tác thích hợp.
Chọn đáp án A
viết công thức cấu tạo thu gọn của các hợp chất sau: C3H4;C3H6;C4H6;C3H8;C4H8;C4H10
CH-C-CH3;CH2-CH-CH3;CH-CH2-CH3;CH3-CH2-CH3;CH2-CH-CH2-CH3;CH3-CH2-CH2-CH3
Cho các công thức sau : C3H4, C4H6, C5H8. a. Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân ankađien
a,
- C3H4:
CH2=C=CH2: propađien
- C4H6:
CH2=C=CH−CH3: buta-1,2-đien
CH2=CH−CH=CH2: buta-1,3-đien
- C5H8:
CH2=C=CH−CH2−CH3: penta-1,2-đien
CH2=CH−CH=CH−CH3: penta-1,3-đien
CH2=CH−CH2−CH=CH2: penta-1,4-đien
CH3−CH=C=CH−CH3: penta-2,3-đien
CH2=C(CH3)−CH=CH2: 2-metylbuta-1,3-đien
CH3−C(CH3)=C=CH2: 3-metylbuta-1,2-đien
Câu 19: Viết CTCT các anken có CTPT: C3H6, C4H8, C5H10. Gọi tên thay thế.
Câu 20: Viết CTCT các ankađien có CTPT: C4H6, C5H8. Gọi tên thay thế. Cho biết các ankđien nào là ankadien liên hợp?
Câu 21: Viết CTCT các ankin có CTPT: C3H4, C4H6, C5H8. Gọi tên thay thế.