Kết quả phép tính x(x-y) + y(x+y) tại x = -3 và y = 4 là
A. 1
B. 7
C. -25
D. 25
Kết quả phép tính x(x-y) + y(x+y) tại x = -3 và y = 4 là:
A. 1
B. 7
C. -25
D. 25
Phân tích đa thức \(x^2\) + 2xy + \(y^2\)- 25 thành nhân tử. Kết quả là:
A. (x + y - 5)(x – y + 5). B. (x + y - 5)(x + y + 5).
C. (x + y - 25)(x – y + 25). D. (x + y - 25)(x + y + 25).
Caâu 29. Cho \(\dfrac{x}{3}\) =\(\dfrac{y}{4}\) và x.y12 Kết quả tìm được của x và y là:
A. x = 3; y = 4 và x = -3; y = - 4
B. x = 2; y = 4 và x = -2; y = - 4
C. x = 1; y = 4 và x = -1; y = - 4
D. x = 4; y = 5 và x = -4; y = - 5
Câu 11. Tìm các chữ số x, y biết 413x2y chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2:
A. x = 9, y = 5 B.x = 0, y = 5 C.x = 3, y = 5 D.x = 5, y = 3
Câu 12. Thực hiện phép tính 35. 68 + 68. 65. 4, kết quả là:
A.27 200 B.6800 C.6804 D.20 060
Câu 11. Tìm các chữ số x, y biết 413x2y chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2:
A. x = 9, y = 5 B.x = 0, y = 5 C.x = 3, y = 5 D.x = 5, y = 3
Câu 12. Thực hiện phép tính 35. 68 + 68. 65. 4, kết quả là:
A.27 200 B.6800 C.6804 D.20 060
Kết quả của phép tính chia [(y-x)^4 + 4(x-y)^3 - 7(y-x)^2] : (x-y)^2
Câu 1. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = -3 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ là:
A. -3.
B. 8.
C. 24.
D. -24.
Câu 2. Kết quả của phép tính \((-2)^4 . (-2) . (-2)^2\) là :
A. \((-2)^6\)
B. \((-2)^8\)
C. \((-2)^7\)
Kết quả của phép nhân \((x + y - 1)(x + y + 1)\) là:
A. \({x^2} - 2xy + {y^2} + 1\)
B. \({x^2} + 2xy + {y^2} - 1\)
C. \({x^2} - 2xy + {y^2} - 1\)
D. \({x^2} + 2xy + {y^2} + 1\)
\(\left(x+y-1\right)\left(x+y+1\right)=x^2+xy-x+xy+y^2-y+x+y-1\\ =x^2+\left(xy+xy\right)+\left(-x+x\right)+y^2+\left(-y+y\right)-1\\ =x^2+2xy+y^2-1\\ =>B\)
10: soanhs hai số hữa tỷ x =\(\dfrac{2}{-7}\) và y =\(\dfrac{-3}{13}\), kết quả là:
A) x>y B) x<y C) x=y D) x≥y
thực hiện phép tính 2 x^ 2 y^ 2 .(- 4 x^ 5 y^3)kết quả là