Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 8 2019 lúc 14:51

Đáp án C.

- widespread (adj): lan rộng, phổ biến.

Ex: The widespread use of chemical in agriculture: Việc sử dụng rộng rãi chất hóa học trong nông nghiệp.

Phân tích đáp án:

A. narrow (adj): nhỏ hẹp

B. limited (adj): có giới hạn

C. popular (adj): được nhiều người yêu thích, nổi tiếng.

D. scattered (adj): có rải rác, phủ.

Ex: The sky was scattered with stars: Bầu trời phủ đầy sao.

Dựa vào giải nghĩa các từ ở trên thì ta thấy rằng từ phù hợp nhất là C.

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 9 2018 lúc 10:56

Đáp án D

unemployed (adj) = out of work: thất nghiệp.
Các đáp án còn lại:
A. out of practice: không thực tiễn.
B. out of order: hỏng hóc (máy móc).
C. out of fashion: lỗi thời.
Dịch: Tôi nhận được trợ cấp nhà ở khi đang thất nghiêp.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 9 2019 lúc 6:11

Đáp án : A

Unemployed = thất nghiệp = out of work; out of fashion = lỗi thời; out of order = hỏng hóc

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 10 2018 lúc 6:34

Đáp án C

unemployed (adj): thất nghiệp = out of work.
Các đáp án còn lại:
A. out of order: hỏng hóc (máy móc).
B. out of fashion: lỗ thời.
D. out of practice: không thực tế.
Dịch: Tôi đã nhận được trợ cấp nhà ở khi đang bị thất nghiệp

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 5 2019 lúc 12:03

D

conversely: phản đề/ ngược lại

in advance: trước ( dành cho đặt vé / dịch vụ trước ngày khởi hành)

beginning with: bắt đầu với

prior to = before: trước khi

Câu này dịch như sau: Trước trận đấu, đội này căng cơ khởi động để tránh bị thương

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2019 lúc 3:20

Đáp án C

comtaminate = pollute: làm ô nhiễm/ tiêm nhiễm

providing healthy ideas: cung cấp ý tưởng lành mạnh

nurturing: nuôi dưỡng

harming: làm hại/ gây hại

keeping in the dark: mù tịt thông tin 

Câu này dịch như sau: Các nhà hoạt động bị buộc tội tiêm nhiễm vào đầu óc giới trẻ những ý nghĩ không tốt.

=>Comtaminate = harming

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
21 tháng 8 2017 lúc 2:34

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: breadwinner (n): người trụ cột trong gia đình

A. người nướng bánh mì mỗi sáng                C. người giao bánh mì để kiếm tiền

B. chủ tiệm bánh                                D. người đi làm để kiếm tiền

=> a person who goes out to work to earn money = breadwinner

Tạm dịch: Kể từ khi cha của Laura chết, mẹ cô đã trở thành người trụ cột gia đình.

Bình luận (0)