Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A cos 2 π T t + π 3 cm. Sau thời gian 7 12 T kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là.
A. 30/7 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a = 40 π 2 cos ( 2 π t + π / 2 ) c m / s 2 . Phương trình dao động của vật là
A. x = 6 cos 2 π t − π 4 c m
B. x = 10 cos 2 π t − π 2 c m
C. x = 10 cos 2 π t c m
D. x = 20 cos 2 π t − π 2 c m
+ Biên độ dao động: a max = A ω 2 ⇒ A . 2 π 2 = 40 π 2 ⇒ A = 10 c m
+ Gia tốc biến thiên sớm pha π so với li độ nên: φ X = φ u − π = π 2 − π = − π 2
+ Phương trình dao động của vật: x = 10 cos 2 π t − π 2 c m
Chọn đáp án B
Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a = 40 π 2 cos 2 πt + π / 2 cm / s 2 . Phương trình dao động của vật là
A. x = 6 cos 2 πt - π / 4 cm
B. x = 10 cos 2 πt - π / 2 cm
C. x = 10 cos 2 πt cm
D. x = 20 cos 2 πt - π / 2 cm
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình dao động x=4 cos(0,5πt-π/3), thời điểm vật đi qua vị trí x=-2 cm theo chiều âm lần thứ 2012 kể từ khi vật bắt đầu dao động là
A.8043,3s B.4023,3s C.8046s 4026s
Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a = 40 π 2 cos ( 2 πt + π 2 ) cm / s 2 . Phương trình dao động của vật là
A. x = 6 cos ( 2 πt - π 4 ) c m .
B. x = 10 cos ( 2 πt - π 2 ) c m .
C. x = 10cos(2 πt ) cm.
D. 20 cos ( 2 πt - π 2 ) cm.
Đáp án B
Biên độ của dao động: a m a x = A ω 2 ⇒ A . ( 2 π ) 2 = 40 π 2 ⇒ A = 10 cm
Gia tốc biến thiên sớm pha so với li độ nên: φ x = φ a - π = π 2 - π = - π 2
Phương trình dao động của vật: x = 10 cos ( 2 πt - π 2 ) c m .
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A 1 cos ( ωt - π / 3 ) cm và x 2 = 8 cos ( ωt + φ ) cm Dao động tổng hợp có phương trình x = A cos ( ωt - π / 2 ) cm . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại là
A. 16 cm
B. 8 √ 2 cm
C. 8 √ 3 cm
D. 16 / √ 3 cm cm
Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t - π/2), với x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 100cos(10t) (cm/s)
B. v = 100cos(10t + π) (cm/s)
C. v = 100sin(10t) (cm/s)
D. v = 100sin(10t + π) (cm/s)
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số trên trục Ox với phương trình dao động lần lượt là x 1 = A 1 cos(ωt – π/6) cm, x 2 = A 2 cos(ωt + π/6) cm thì phương trình dao động của vật thu được là x = Acos(ωt + φ) (cm). Giá trị cực đại của A 2 thỏa mãn điều kiện bài toán là
A. 2 A
B. 3 A
C. 2A
D. 2 3 3 A
Đáp án D
Biên độ dao động tổng hợp được tính theo công thức sau:
Để PT ẩn A 1 có nghiệm:
Do đó
\(A^2=x^2+\dfrac{v^2}{\omega^2}\Leftrightarrow16=x^2+\dfrac{\left(20\sqrt{2}\right)^2.10}{10^2.10}\Rightarrow x=\pm2\sqrt{2}\left(cm\right)=\pm\dfrac{\sqrt{2}}{2}A\)
\(\Rightarrow\varphi=\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{\pi}{2}\Rightarrow t=\dfrac{3\pi}{4.10\pi}=0,075\left(s\right)\)
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 = 5 cos 5 πt + φ 1 c m ; x 2 = 5 cos 5 πt + φ 2 c m với 0 ≤ φ 1 - φ 2 ≤ π . Biết phương trình dao động tổng hợp x = 5cos(5πt + π/6) (cm). Hãy xác định φ 1 .
A. π/6.
B. -π/6.
C. π/2.
D. 0.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là
A. 4 cm và 2π/3 rad
B. 4 cm và 4π/3 rad
C. 4 cm và - π/3 rad
D. 4 cm và π/3 rad
Chọn C.
Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5πt – π/3) cm có biên độ A = 4cm và pha ban đầu φ = – π/3 rad