Hàm số f x = e x cosx có một nguyên hàm F x là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 3 2 khi x=0
A. F x = cosx . e x − sinx . e x 2 + 1
B. F x = sinx . e x − cosx . e x 2 + 2
C. F x = cosx . e x + sinx . e x 2 + 1
D. F x = cosxe x 2 + 1
Hàm số f ( x ) = ( x - 1 ) e x có một nguyên hàm F(x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 1 khi x = 0?
A. F ( x ) = ( x - 1 ) e x .
B. F ( x ) = ( x - 2 ) e x .
C. F ( x ) = ( x + 1 ) e x + 1 .
D. F ( x ) = ( x - 2 ) e x + 3 .
Chọn D.
Theo công thức tính nguyên hàm từng phần ta có
Hàm số f x = e x có một nguyên hàm F(x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 3 2 khi x = 0
A. F x = cos x e x 2 + 1
B. F x = sin x e x - cos x e x 2 + 2
C. F x = cos x e x - sin x e x 2 + 1
D. F x = cos x e x + sin x e x 2 + 1
Hàm số F ( x ) = 7 sin x - cos x + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f ( x ) = sin x - 7 cos x + x
B. f ( x ) = - sin x + 7 cos x
C. f ( x ) = sin x + 7 cos x
D. f ( x ) = - sin x - 7 cos x
Chọn C
Ta có: F ' ( x ) = 7 cos x + sin x
Một nguyên hàm của f ( x ) = x . ln x là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu khi x = 1?
A. F x = 1 2 x 2 ln x - 1 4 x 2 + 1
B. F x = 1 2 x 2 ln x + 1 4 x + 1 A.
C. F x = 1 2 x ln x + 1 2 x 2 + 1
D. Một kết quả khác
Chọn D.
Theo công thức tính nguyên hàm từng phần, ta có:
Biết một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 1 - 3 x + 1 là hàm số F ( x ) thỏa mãn F ( - 1 ) = 2 3 . Khi đó F ( x ) là hàm số nào sau đây?
A. F ( x ) = x - 2 3 1 - 3 x + 3
B. F ( x ) = x - 2 3 1 - 3 x - 3
C. F ( x ) = x - 2 3 1 - 3 x + 1
D. F ( x ) = 4 - 2 3 1 - 3 x
Chọn A
F ( x ) = ∫ 1 1 - 3 x + 1 d x = - 1 3 ∫ d ( 1 - 3 x ) 1 - 3 x + x = x - 2 3 1 - 3 x + C
F ( - 1 ) = 2 3 ⇒ C = 3 ⇒ F ( x ) = x - 2 3 1 - 3 x + 3
Cho hàm số y=f(x) biết hàm số f(x)có đạo hàm f'(x) và hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Đặt g(x0=f(x+1) Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (3;4)
B. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (0;1)
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (4;6)
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng ( 2 ; + ∞ )
Cho F ( x ) = 1 4 x 4 + 1 3 x 3 là một nguyên hàm của hàm số f(x). Tìm nguyên hàm của hàm số f’(x)cosx
A. ∫ f ' x cos x d x = 2 x + 1 sin x - 2 cos x + C
B. ∫ f ' x cos x d x = 2 x + 1 sin x + 2 cos x + C
C. ∫ f ' x cos x d x = - 2 x + 1 sin x - 2 cos x + C
D. ∫ f ' x cos x d x = - 2 x + 1 sin x + 2 cos x + C
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin 2x + cosx. Giá trị F π 2 - F ( 0 ) bằng
A. 2.
B. 1.
C. -1.
D. 4.
F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = 2 x + 3 x 2 , biết rằng F(1) = 1. F(x) là biểu thức nào sau đây
A. F x = 2 x - 3 x + 2
B. F x = 2 ln x + 3 x + 2
C. F x = 2 x + 3 x - 4
D. F x = 2 ln x - 3 x + 4
F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = 2 x + 3 x 2 , biết rằng F(1) = 1. F(x) là biểu thức nào sau đây
A. F x = 2 x - 3 x + 2
B. F x = 2 ln x + 3 x + 2
C. F x = 2 x + 3 x - 4
D. F x = 2 ln x - 3 x + 4