Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H). Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08 (J). Cường độ dòng điện trong ống dây bằng:
A. 2,8 (A).
B. 4 (A).
C. 8 (A).
D. 16 (A).
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 10 mH. Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08 J. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng :
A. 16,0 A.
B. 8,0 A.
C. 2,8 A.
D. 4,0 A.
Đáp án D
+ Năng lượng của ống E = 1 2 L i 2 ⇒ i = 2 E L = 2 . 0 , 08 10 . 10 - 3 = 4 A .
Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01H. Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng
A. 2,8 A
B. 4 A
C. 8 A
D. 16 A
Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01H. Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng
A. 2,8 A
B. 4 A
C. 8 A
D. 16 A
Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng:
A 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Đáp án D
Năng lượng từ trường trong ống dây: W t = 1 2 Li 2 → i = 4 A
Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng:
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Đáp án D
Năng lượng từ trường trong ống dây:
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là:
A. 0,250 (J).
B. 0,125 (J).
C. 0,050 (J).
D. 0,025 (J)
Chọn B
Hướng dẫn: Áp dụng công thức W = 1 2 L I 2
Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01 H, có dòng điện I=5 A chạy trong ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là
A. 0,25 J
B. 0,125 J
C. 0,05 J
D. 0,025 J
Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ông dây bằng:
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Đáp án D
Năng lượng từ trường trong ống dây: W t = 1 2 L i 2 → i = 4 A
Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ông dây bằng:
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A