Chọn B
Hướng dẫn: Áp dụng công thức W = 1 2 L I 2
Chọn B
Hướng dẫn: Áp dụng công thức W = 1 2 L I 2
Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01H. Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng
A. 2,8 A
B. 4 A
C. 8 A
D. 16 A
Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01H. Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng
A. 2,8 A
B. 4 A
C. 8 A
D. 16 A
Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng:
A 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là:
A. 0,250 (J).
B. 0,125 (J).
C. 0,050 (J).
D. 0,025 (J)
Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01 H, có dòng điện I=5 A chạy trong ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là
A. 0,25 J
B. 0,125 J
C. 0,05 J
D. 0,025 J
Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01 H, có dòng điện I=5A chạy ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là:
A. 0,25 J
B. 0,125 J
C. 0,050 J
D. 0,025 J
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ i 1 = 1 A đến i 2 = 2 A , suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn bằng 20 V. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 0,1 H
B. 0.4 H
C. 0,2 H
D. 8,6 H
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2H; 0,3J
C.0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2H; 0,3J
C.0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J