Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+2y-z+5=0 và điểm M(-2;0;3). Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P)
A. 4 3
B. 2 13
C. 2 3
D. 1 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-2y-z+3=0 và điểm M 1 ; − 2 ; 13 . Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (P)
A. d = 4 3
B. d = 7 3
C. d = 10 3
D. d = - 4 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x − 2 y − z + 3 = 0 và điểm M 1 ; − 2 ; 13 . Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (P)
A. d = 4 3
B. d = 7 3
C. d = 10 3
D. d = − 4 3
Đáp án A
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là:
d M ; P = 2.1 − 2 − 2 − 13 + 3 2 2 + − 2 2 + − 1 2 = 4 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α : 2 x - 2 y + z - 3 = 0 và điểm M(1;-2;13). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (a).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):2x-2y-z+3=0 và điểm M(1;-2;13). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( α ) .
A. d(M, ( α ) )= 4/3
B. d(M, ( α ) )= 2/3
C. d(M, ( α ) )= 5/3
D. d(M, ( α ) )= 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y + z - 3 = 0 . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho M cách đều ba điểm A, B, C là
A. M(-7;3;2)
B. M(2;3;-7)
C. M(3;2;-7)
D. M(3;-7;2)
Chọn B
Đặt M(x;y;z). Lập hệ 3 phương trình ba ẩn x,y,z từ phương trình mặt phẳng (P) và điều kiện MA=MB, MA=MC
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1),C(-2;0;1) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y + z - 3 = 0 .Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho M cách đều ba điểm A, B, C là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1) và mặt phẳng (P): 2x+2y+z-3=0. Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho M cách đều ba điểm A, B, C là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-2;0) và hai mặt phẳng P : x − 2 y + z − 1 = 0 , Q : 2 x + y − z + 5 = 0 . Mặt phẳng (R) đi qua M và đồng thời vuông
góc với cả hai mặt phẳng (P), (Q) có phương trình là?
A. R : x + 3 y + 5 z + 5 = 0.
B. R : x − 3 y + 5 z − 7 = 0.
C. R : 2 x − y − 4 z − 4 = 0.
D. R : 2 x + y − 4 z = 0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 2 ; 1 ; 0 và mặt phẳng Q : 2 x + 2 y − z + 1 = 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (Q)
A. S : x − 2 2 + y − 1 2 + z 2 = 7 3
B. S : x + 2 2 + y + 1 2 + z 2 = 7 3
C. S : x − 2 2 + y − 1 2 + z 2 = 49 9
D. S : x + 2 2 + y + 1 2 + z 2 = 49 9
Đáp án C.
Mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến n → 2 ; − 2 ; − 1
Mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (Q) nên có bán kính R = d M , Q = 2.2 + 2 + 1 4 + 4 + 1 = 7 3
Phương trình mặt cầu S : x − 2 2 + y − 1 2 + z 2 = 49 9
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;2;–5) và mặt phẳng (P); 2x – 2y + z – 8 = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)
A. x - 1 2 + y - 2 2 + z + 5 2 = 25
B. x + 1 2 + y + 2 2 + z - 5 2 = 25
C. x - 1 2 + y - 2 2 + z + 5 2 = 5
D. x + 1 2 + y + 2 2 + z - 5 2 = 36
Đáp án A
Ta có:
=> x - 1 2 + y - 2 2 + z + 5 2 = 25