chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau
-a phan -b va a phan b
Cho hai số nguyên a, b (b khác 0). Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:
a) a − b = − a b
b) − a − b = a b
a) a − b = a . ( − 1 ) − b . ( − 1 ) = − a b
b) − a − b = − a . ( − 1 ) − b . ( − 1 ) = a b
bài 8 : cho hai số nguyên A và B (b ko bằng 0 ) chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau
a/b- và -a/b -a/-b và a/b
a)
\(\dfrac{a}{-b}=-\dfrac{a}{b}\\ \dfrac{-a}{b}=-\dfrac{a}{b}\\ \Rightarrow\dfrac{a}{-b}=\dfrac{-a}{b}\)
b)
\(\dfrac{-a}{-b}=-\left(-\dfrac{a}{b}\right)=\dfrac{a}{b}\)
Cặp 1
Coi C là tổng của hai số nguyên A và B
Ta có \(\dfrac{A}{-B}\)
=\(\dfrac{_{-A}}{_B}\)
=-A.-B=A.B=C
phép trên làm tương tự nhưng đổi dấu
Chứng tỏ các cặp phân số sau = nhau
a phần -b và -a phan b ; -a phần -b và a phần b
aphần- b=-aphần b vì a.b=-b.(-a) - aphần- b=aphần b vì - a.b=b.(-a)
Cho hai số nguyên a và b (b≠0) chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau
a.a/-b và-a/b. b-a/-b và a/b
hiển nhiên mà bạn
TL:
bạn kia làm đúng rồi nhé@
Cho hai số nguyên a và b (b ≠ 0). Chứng minh rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:
- a - b v à a b
Ta có: (-a) . b = - (a . b) = a . (-b).
Do đó (theo định nghĩa SGK).
Cho hai số nguyên a và b (b ≠ 0). Chứng minh rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:
a - b v à - a b
Ta có (-a) . (-b) = a . b
Do đó (theo định nghĩa SGK).
Cho hai số nguyên a và b (b ≠ 0). Chứng minh rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:
- a - b v à a b
Ta có: (-a) . b = - (a . b) = a . (-b).
Do đó (theo định nghĩa SGK).
Cho hai số nguyên a và b (b ≠ 0). Chứng minh rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:
a - b v à - a b
Ta có (-a) . (-b) = a . b
Do đó (theo định nghĩa SGK).
cho hai số nguyên a và b (b\(\ne\)0).Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:
a) a/-b và -a/b
b) -a/-b và a/b