Dân số của ba miền Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ năm 1993 được cho ở bảng dưới đây:
a) Tính tỉ số phần trăm dân số của mỗi miền so với dân số cả nước.
a) Dân số Bắc Bộ chiếm 38,028%. Dân số Trung Bộ chiếm 28,169%. Dân số Nam Bộ chiếm 33,803%.
b) Học sinh tự vẽ biểu đổ.
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Vùng |
Năm 2000 |
Năm 2015 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
11220,8 |
13050,2 |
Đồng bằng sông Hồng |
17039,2 |
19700,9 |
Bắc Trung Bộ |
10101,8 |
10487,9 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
6625,4 |
9182,8 |
Tây Nguyên |
4236,7 |
5607,9 |
Đông Nam Bộ |
12066,8 |
16090,9 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
16344,7 |
17589,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006,2016, NXB Thống kê, Hà Nội,2007,2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số trung bình phân theo vùng của nước ta năm 2015 so với năm 2000?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng chậm nhất.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều nhất.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh nhất.
D. Tây Nguyên tăng ít nhất.
Đáp án C
Nhận xét đúng về dân số trung bình phân theo vùng của nước ta năm 2015 so với năm 2000: Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh nhất.
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THÀNH THỊ PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Vùng |
Năm 2010 |
Năm 2015 |
Đồng bằng sông Hồng |
5448,3 |
6432,0 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
2444,9 |
2905,0 |
Bắc Trung Bộ |
1705,7 |
2155,8 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
3054,1 |
3422,8 |
Tây Nguyên |
1487,2 |
1627,2 |
Đông Nam Bộ |
8298,6 |
10131,6 |
Đồng bằng sông cửu Long |
4077,1 |
4393,1 |
Tổng số |
26515,9 |
31067,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu dân số thành thị phân theo vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
Cho bảng số liệu
Cơ cấu sử dụng đất ở trung du miền núi bắc bộ và tây nguyên năm 2014 (Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sử dụng đất của Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên năm 2014?
A. Đất lâm nghiệp luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất của 2 vùng.
B. Tỉ trọng đất sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đất ở luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu sử dụng đất của cả 2 vù
D. Tỉ trọng đất chuyên dùng của Tây Nguyên nhỏ hơn Trung du và miền núi Bắc B
Tỉ trọng đất chuyên dùng năm 2014 của Tây Nguyên (4,2%) lớn hơn tỉ trọng đất chuyên dùng của Trung du miền núi Bắc Bộ (3,6%).
=> nhận xét Tỉ trọng đất chuyên dùng của Tây Nguyên nhỏ hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ là không đúng => Chọn đáp án D.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÁ NUÔI VÀ TÔM NUÔI Ở BẮC TRUNG BỘ VÀ
DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng cá nuôi và tôm nuôi ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2015
A. Sản lượng cá nuôi tăng, sản lượng tôm nuôi tăng ở Bắc Trung Bộ
B. Sản lượng cá nuôi ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng tôm nuôi
C. Sản lượng cá nuôi tăng, sản lượng tôm nuôi giảm ở Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Sản lượng cá nuôi ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng cá nuôi ở Duyên hải Nam Trung Bộ
Đặc điểm nào dưới đây là điểm khác nhau cơ bản giữa miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ với miền Bắc, Đông Bắc và miền Tây Bắc, Bắc Trung Bộ?
A. Cấu trúc địa chất và địa hình.
B. Cấu trúc địa hình và hướng sông ngòi.
C. Chế độ mưa và thuỷ chế sông ngòi.
D. Đặc điểm về khí hậu.
Đáp án: D
Giải thích: Do chịu tác động của yếu tố khí hậu, địa hình và bề mặt đệm nên sự khác nhau cơ bản giữa các miền địa hình là đặc điểm khí hậu.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÁ NUÔI VÀ TÔM NUÔI Ở BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Vùng |
Cá nuôi (tấn) |
Tôm nuôi (tấn) |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Bắc Trung Bộ |
67416 |
90597 |
19493 |
27360 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
18104 |
21636 |
51964 |
51028 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng cá nuôi và tôm nuôi ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2015?
A. Sản lượng cá nuôi tăng, sản lượng tôm nuôi tăng ở Bắc Trung Bộ.
B. Sản lượng cá nuôi ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng tôm nuôi.
C. Sản lượng cá nuôi tăng, sản lượng tôm nuôi giảm ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Sản lượng cá nuôi ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng cá nuôi ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Bảng tỉ trọng sản lượng thủy sản ở bắc trung bộ và duyên hải nam trung bộ so với duyên hải miền trung năm 2014 , phần trăm
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG Ở VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Vùng |
Khai thác (tấn) |
Nuôi trồng (tấn) |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Bắc Trung Bộ |
240892 |
353664 |
97122 |
142761 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
670273 |
885600 |
77850 |
81940 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều hơn sản lượng thủy sản khai thác ở Bắc Trung Bộ.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.
D. Sản lương thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.