Tìm x:
a) x - 12 = 14
b) 2 x - 13 = 3 . 17
c) x - 43 = 2 . 18
d) x - 14 . 39 = 0
e) 13 - x . 28 = 28
f) 22 . 35 - x = 22
g) x - 24 : 2 = 18
h) 400 + 275 - x = 570
Tìm x:
a) x(1-2x)+2x^2=14
b) x(x-5)+3x-15=0
giúp e với ạ
a: \(x\left(1-2x\right)+2x^2=14\)
=>\(x-2x^2+2x^2=14\)
=>x=14
b: \(x\left(x-5\right)+3x-15=0\)
=>\(\left(x-5\right)\left(x+3\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-5=0\\x+3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-3\end{matrix}\right.\)
Bài 1: Tìm x nguyên, biết:
a) x + 5 = 20 - (12 -7)
b)15 - (3+ 2x) = 22
c) -11 - (19 - x) = 50
d)159 - (25 - x) = 43
e) (79 - x) - 43 = - (17 - 52)
f) (7 + x) - (21 - 13) = 32
g) - x + 20 = (-15) + 8 + 13
h) - (-x + 13 -142) + 18 = 55
Xin cảm ơn!
a) \(x+5=20-\left(12-7\right)\)
\(\Rightarrow x+5=20-5\)
\(\Rightarrow x+5=15\)
\(\Rightarrow x=15-5\)
\(\Rightarrow x=10\)
b) \(15-\left(3+2x\right)=2^2\)
\(\Rightarrow3+2x=15-4\)
\(\Rightarrow3+2x=11\)
\(\Rightarrow2x=11-3\)
\(\Rightarrow2x=8\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{8}{2}\)
\(\Rightarrow x=4\)
c) \(-11-\left(19-x\right)=50\)
\(\Rightarrow19-x=-11-50\)
\(\Rightarrow19-x=-61\)
\(\Rightarrow x=61+19\)
\(\Rightarrow x=80\)
d) \(159-\left(25-x\right)=43\)
\(\Rightarrow25-x=159-43\)
\(\Rightarrow25-x=116\)
\(\Rightarrow x=25-116\)
\(\Rightarrow x=-91\)
e) \(\left(79-x\right)-43=-\left(17-52\right)\)
\(\Rightarrow\left(79-x\right)-43=52-17\)
\(\Rightarrow79-x-43=35\)
\(\Rightarrow36-x=35\)
\(\Rightarrow x=1\)
f) \(\left(7+x\right)-\left(21-13\right)=32\)
\(\Rightarrow7+x-8=32\)
\(\Rightarrow x-1=32\)
\(\Rightarrow x=32+1\)
\(\Rightarrow x=33\)
g) \(-x+20=-15+8+13\)
\(\Rightarrow-x+20=6\)
\(\Rightarrow x=20-6\)
\(\Rightarrow x=14\)
h) \(-\left(-x+13-142\right)+18=55\)
\(\Rightarrow x-13+142+18=55\)
\(\Rightarrow x+147=55\)
\(\Rightarrow x=55-147\)
\(\Rightarrow x=-92\)
Giải các phương trình sau:
a) 2 x − 1 3 + 6 3 x − 1 2 = 2 x + 1 3 + 6 x + 2 3 ;
b) x − 2 2 + 3 − 2 x 2 − 4 x − 4 x − 5 = x + 3 2 ;
c) x − 3 + 2 x − 3 − 1 3 = 3 − x 4 ;
d) x + 4 3 − 1 7 = 2 − x 7 + x 3 + x + 1 .
Bài 1: Tìm x:a) x - 2 + 7 = 1 . 3 . -9 b) 4 . x - 1 = (-5) 5 12 2 4 16 9 2 9c) -2 . x + 5 = 7 d) 2 . x : 7 . 1 = 29 3 8 12 5 3 8 15Bài 2: Tính:a) 2 + 1 . 4 b) 0,8 : [ 4 . 1,25] - [ 0,64 - 1 ] 5 7 5 25--------------------- 8 - 1 : 3 2 5 c) 8 : [ 7 - 12 ] d) ( 1,08 - 2 ) : 4 + ( 59 - 13 ). 36 9 2 7 25 7 9 4 17----------------------- [ 5 - 1 ] : 4
Bài 1: Tìm x:a) x - 2 + 7 = 1 . 3 . -9
b) 4 . x - 1 = (-5) 5 12 2 4 16 9 2 9
c) -2 . x + 5 = 7
d) 2 . x : 7 . 1 = 29 3 8 12 5 3 8 15
Bài 2: Tính:
a) 2 + 1 . 4
b) 0,8 : [ 4 . 1,25] - [ 0,64 - 1 ] 5 7 5 258 - 1 : 3 2 5
c) 8 : [ 7 - 12 ]
d) ( 1,08 - 2 ) : 4 + ( 59 - 13 ). 36 9 2 7 25 7 9 4 17
Bài 1: Tìm \(x\)
a; \(x-2\) + 7 = 1.3.(-9)
\(x\) - 2 + 7 = 3.(-9)
\(x\) - 2 + 7 = - 27
\(x\) = - 27 - 7 + 2
\(x\) = - 34 + 2
\(x\) = - 32
Vậy \(x=-32\)
Bài 1
c; - 2\(x\) + 5 = 7
- 2\(x\) = 7 - 5
- 2\(x\) = - 2
\(x\) = -2 : (-2)
\(x\) = - 1
Vậy \(x\) = - 1
Bài 1 b; d xem lại đề bài xem chỗ trống giữa các số là dấu gì!
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây:
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)
c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30
Bài 4: Tìm X:
a) X x 6 = 3048 : 2
b) 56 : X = 1326 – 1318
giúp mik nữa với
Bài 3a) 576 + 678 + 780 - 475 - 577 - 679
= ( 578 - 475 ) + ( 678 - 577 ) + ( 780 - 679 )
= 103 + 101 + 101
= 305
b) ( 126 + 32 ) x ( 18 - 16 - 2 )
= 158 x 0
= 0
c) 36 x 17 + 12 x 34 + 6 x 30
= 6 x 6 x 17 + 6 x 2 x 34 + 6 x 30
= 6 x 102 + 6 x 68 + 6 x 30
= 6 x ( 102 + 68 + 30 )
= 6 x 200
= 1200
Bài 4:a. x × 6 = 3048 : 2
x × 6 = 1524
x = 1524 : 6
x = 254
b. 56 : x = 1326 – 1318
56 : x = 8
x = 56 : 8
x = 7
Bài 4:
a) Ta có: \(x\cdot6=3048:2\)
nên 6x=1524
hay x=254
b) Ta có: 56:x=1326-1318
nên 56:x=8
hay x=7
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………