Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ra 10 cm. Lấy g = 10 m / s 2 . Tần số góc của dao động là
A. 10 rad/s
B. 0,1 rad/s
C. 100 rad/s
D. 10π rad/s
Con lắc lò xo treo thẳng đứng. tại vị trí cân bằng lò xo dãn ra 6,25 cm. lấy g = 10 m/s mũ 2 chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ để con lắc dao động điều hòa. Lấy π 2 = 10 ; g = 10 m 2 . Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là
A. 0,10s
B. 0,20s
C. 0,13s
D. 0,05s
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân
bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 cm rồi thả nhẹ (không
vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π² = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là
Biên độ A = 4cm.
Do \(\Delta \ell_0=A\) nên trong quá trình dao động lò xo luôn giãn, vì vậy trong một chu kì thời gian lò xo không giãn là 0
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, kéo vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng xuống đến vị trí lò xo dãn 8 cm rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 15 π cm / s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Lấy g = 10 m / s 2 ; π 2 = 10 . Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà độ lớn lực đàn hồi của lò xo không nhỏ hơn 0,6 lần độ lớn lực kéo về là ∆ t . Giá trị của ∆t gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,125 s
B. 0,315 s
C. 0,285 s
D. 0,265 s
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4cm. kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ ( không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2=10, g = 10m/s2. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là
A. 0,10s
B. 0,20s
C. 0,13s
D. 0,05s
Tần số góc của dao động là:
Lò xo không dãn tức là lò xo bị nén, là khoảng thời gian vật đi từ vị trí có tọa độ x = -∆l ra biên âm rồi đến vị trí x = -∆l theo chiều dương
Đáp án A
> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng 250 g và tại vị trí cân bằng lò xo bị dãn 5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động lực đàn hồi cực đại là 7,5 N. Năng lượng của con lắc là
A. 0,25 J. B. 0,4 J. C. 0,2 J. D. 0,5 J.
Chọn trục toạ độ có chiều dương hướng lên, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc thả vật.
- Tần số góc của vật là ω = = = 20 (rad/s).
- Khi lò xo ở vị trí cân bằng: Fdh = P kΔ = mg Δ = = 0,025m = 2,5cm.
Khi ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2,5 cm.
- Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới một đoạn sao cho lò xo dãn 7,5 cm tức là vật ở li độ x = 5 cm A = .
- Tại vị trí lò xo không bị biến dạng, vật có li độ x = 2,5 cm.
Áp dụng công thức x2 + v = ±ω = ±86,6 cm/s.
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 250 g treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật được kéo ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 5 cm rồi được truyền vận tốc 50 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát. Biên độ dao động của con lắc là
A. 2 , 5 2 cm.
B. 5 cm.
C. 2 , 5 5 cm.
D. 5 2 cm.
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 250 g treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật được kéo ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 5 cm rồi được truyền vận tốc 50 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát. Biên độ dao động của con lắc là
A.
B. 5 cm
C. 2 , 5 5 c m
D. 5 2 c m
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m / s 2 ; π 2 = 10 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40 cm.
B. 36 cm.
C. 38 cm.
D. 42 cm.