Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2018 lúc 14:02

Đáp án A.

Tạm dịch: Phục vụ ở Nhà Trắng 34 năm cho 8 đời Tổng Thống, Eugene Allen đã trải qua những thời khắc quan trọng trong lịch sử nước Mỹ.

- crucial (a) = important ><uimportant

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 11 2017 lúc 16:21

Chọn đáp án A

Put yourself on the back (idiom)=praise yourself: tự hào về bản thân

Dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được điểm cao trong kì thi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 9 2018 lúc 16:13

A

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

put yourself on the back: tự hào về bản thân

criticize yourself: tự phê bình, chỉ trích bản thân

wear a backpack: đeo một cái ba lô

praise yourself: ca ngợi, tán dương bản thân

check up your back: kiểm tra lưng

=> put yourself on the back >< criticize yourself

Tạm dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được một điểm số cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.

Đáp án: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 5 2019 lúc 10:42

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 4 2019 lúc 18:16

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

put yourself on the back: tự hào về bản thân

  A. wear a backpack: đeo ba lô                    B. check up your back : kiểm tra lưng bạn

  C. criticize yourself: chỉ trích bản thân         D. praise yourself: khen ngợi bản thân

=> put yourself on the back >< criticize yourself

Tạm dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được số điểm cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 2 2018 lúc 7:16

Đáp án D

Cấu trúc: to take the mickey out of sb: lấy ai ra làm trò đùa

≠ to give (hoặc pay/ make) a compliment to somebody: khen ngợi ai, ca tụng ai

To say he is like Mickey Mouse: nói anh ta như là chuột Mickey

To tease or make fun of sb: trêu chọc, bỡn cợt ai

To hurt someone badly: làm đau ai đó nhiều

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2017 lúc 6:34

Đáp án D

Cấu trúc: to take the mickey out of sb: lấy ai ra làm trò đùa

≠ to give (hoặc pay/ make) a compliment to somebody: khen ngợi ai, ca tụng ai

To say he is like Mickey Mouse: nói anh ta như là chuột Mickey

To tease or make fun of sb: trêu chọc, bỡn cợt ai
To hurt someone badly: làm đau ai đó nhiều

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 3 2018 lúc 11:31

Đáp án A

A.   Tự nhận xét bản thân

B.    Yêu lấy bản thân

C.    Tự hào

D.   Kiểm điểm