Cho phản ứng sau: (NH4)2Cr2O7 → ( t o ) X + N2 + H2O. Chất X là
A. CrO3
B. CrO.
C. Cr2O3
D. Cr
Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :
(1) (NH4)2Cr2O7 → t ∘
(2) AgNO3 → t ∘
(3) Cu(NO3)2 → t ∘
(4) CuO + NH3 (kh) → t ∘
(5) CrO3 + NH3 (kh) → t ∘
Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :
(1) (NH4)2Cr2O7 → t °
(2) AgNO3 → t °
(3) Cu(NO3)2 → t °
(4) CuO + NH3 (kh) → t °
(5) CrO3 + NH3 (kh) → t °
Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3
Đáp án D
3 thí nghiệm tạo ra khí N2 là (1), (4), (5).
Cho sơ đồ phản ứng sau: ( N H 4 ) 2 C r 2 O 7 → t ° X → + d d H C l , t ° Y → + C l 2 + d d K O H Z → + d d H 2 S O 4 l o a n g T
Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là
A. K2Cr2O7
B. K2CrO4
C. Cr2(SO4)3
D. CrSO4
Cho sơ đồ phản ứng sau:
( N H 4 ) 2 C r 2 O 7 → t o X → + d d H C l , t o Y → + C l 2 , d d K O H Z → + d d H 2 S O 4 l o ã n g T
Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là
A. K2Cr2O7.
B. K2CrO4.
C. Cr2(SO4)3.
D. CrSO4.
Đáp án A
(NH4)2Cr2O7 ® Cr2O3 + N2 + 4H2O
Cr3O3 + 6HCl ® 2CrCl3 + 3H2O
2CrCl3 +3Cl2 + 16KOH ® 2K2CrO4 + 2KCl + 8H2O
2K2CrO4 + H2SO4 ® K2Cr2O7 + K2SO4 + H2SO
® Tlà K2Cr2O7
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(NH4)2Cr2O7 → t o X → d u n g d ị c h H C l , t o Y → + Cl 2 + dung dich KOH đ Z → H 2 S O 4 l T
Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là
A. K2Cr2O7
B. K2CrO4
C. Cr2(SO4)3
D. CrSO4
Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :
(1) (NH4)2Cr2O7
(2) AgNO3
(3) Cu(NO3)2
(4) NH4Cl (bh) + NaNO2 (b )
(5) CuO + NH3 (kh)
(6) CrO3+NH3 (kh)
Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :
(1) (NH4)2Cr2O7
(2) AgNO3
(3) Cu(NO3)2
(4) NH4Cl (bh) + NaNO2 (b )
(5) CuO + NH3 (kh)
(6) CrO3+NH3 (kh)
Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Nhiệt phân lần lượt các chất sau: (NH4)2Cr2O7; CaCO3; Cu(NO3)2; KMnO4; Mg(OH)2; AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Chọn đáp án A
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là (NH4)2Cr2O7; Cu(NO3)2; KMnO4; Mg(OH)2; AgNO3
Giải chi tiết giúp mik vs ……….. Khi đốt muối amoni dicromat (NH4)2Cr2O7, phản ứng xảy ra trông giống như núi lửa phun trào. Đây là một hợp chất được dùng trong chế tạo pháo hoa. (NH4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 4H2O Khi nhiệt phân 32 g amoni cromat được 20 g chất rắn. Giá trị nào sau đây là hiệu suất của pứ?
$(NH_4)_2Cr_2O_7 \xrightarrow{t^o} Cr_2O_3 + N_2 + 4H_2O$
Gọi $n_{N_2} = a(mol). n_{H_2O} = 4n_{N_2} = 4a(mol)$
Bảo toàn khối lượng:$ 32 = 20 + 28a + 4a.18 \Rightarrow a = 0,12(mol)$
$n_{(NH_4)_2Cr_2O_7\ pư} = n_{N_2} = a = 0,12(mol)$
$H = \dfrac{0,12.252}{32}.100\% = 94,5\%$