Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2 và khối cầu ngoại tiếp hình trụ có thể tích bằng 125 π 6 .Tính thể tích khối trụ.
A. 2 41 π
B. 6 π
C. 12 π
D. 41 π
Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2 và khối cầu ngoại tiếp hình trụ có thể tích bằng 125 π 6 . Tính thể tích khối trụ
Hình trụ (H) có chiều cao bằng 2 a 3 và bán kính đáy bằng a 3 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối trụ là
A. 8 6 πa 2
B. 6 6 πa 2
C. 4 6 πa 2 3
D. 4 6 πa 2
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình trụ là
A. 6 π 3 .
B. 3 π 3 .
C. 4 π 2 3 .
D. 8 π 2 3 .
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục là
hình vuông. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình trụ là
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình trụ là
A. 6 π 3 .
B. 3 π 3 .
C. 4 π 2 3 .
D. 8 π 2 3 .
Đáp án D.
Thiết diện qua trục hình trụ là hình vuông → chiều cao h = 2R = 2
Trung điểm I của trục hình trụ là tâm khối cầu ngoại tiếp hình trụ, bán kinh là IA.
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình trụ là
Đáp án D.
Thiết diện qua trục hình trụ là hình vuông → chiều cao h = 2R = 2
Trung điểm I của trục hình trụ là tâm khối cầu ngoại tiếp hình trụ, bán kinh là IA.
Một khối trụ có bán kính đáy bằng a 3 , chiều cao 2 a 3 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối trụ.
Một khối trụ có thể tích bằng 25 π . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên bán kính đáy thì khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25. Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là:
A. r = 10
B. r = 5
C. r = 2
D. r = 15
cho hình chóp đều SABC, đáy ABC có cạnh bằng a góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 độ
a, xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC
b, Tính thể tính khối nón ngoại tiếp hình chóp SABC
c, Tính diện tích toàn phần hình trụ có diện tích là tâm đáy trên và tám giác abC là tam giác ngoại tiếp đáy dưới