Cho sơ đồ phản ứng: axit glutamic → + H C l X → + N a O H , t ° Y
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là
A. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa
B. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa
C. NaCOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COONa
D. NaOOCCH2CH(NH2)COONa
Cho sơ đồ phản ứng: a x i t g l u t a m i c → + H C l X → + N a O H đ , t o Y Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là
A. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa.
B. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa
C. NaCOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COONa.
D. NaOOCCH2CH(NH2)COONa.
Đáp án B
Axit glutamic: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH + HCl → HOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COOH (X)
HOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COOH + 3NaOH → NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa + NaCl + H2O
→Y là NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa
Cho sơ đồ phản ứng:
a x i t g l u t a m i c → + H C l X → N a O H d ư Y
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là chất nào sau đây?
A. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa
B. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa
C. NaCOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COONa
D. NaOOCCH2CH(NH2)COONa.
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
X + NaOH (dư) → Y + Z + H2O.
Y + HCl (dư ) → T + NaCl.
Z + CuO CH2O + Cu + H2O.
Biết Y là muối Na của axit glutamic. Công thức phân tử của X và T lần lượt là
A. C6H11O4N và C5H10O4NCl
B. C7H13O4N và C5H10O4NCl
C. C6H11O4N và C5H9O4N
D. C7H13O4N và C5H9O4N
Chọn C.
NaOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COONa (Y) + 2HCl ® HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (T) + 2NaCl
CH3OH (Z) + CuO → t ∘ HCHO + Cu + H2O
HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOCH3 (X) + NaOH (dư) → Y + Z + H2O
Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V 2 lit dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là:
A. 35,08%
B. 66,81%.
C. 33,48%
D. 50,17%
Đáp án D
X gồm :
+) x mol HOOC−[CH2]2CH(NH2)−COOH(axit glutamic): C5H9NO4
+) y mol H2N−[CH2]4−CH(NH2)−COOH(Lysin): C6H14O2N2
Ta thấy nHCl
=x+2y → nNaOH=2x + y → x = y →%mGlutamic = 50,17%
Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V 2 lit dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là:
A. 35,08%
B. 66,81%.
C. 33,48%
D. 50,17%
Đáp án D
X gồm :
+) x mol HOOC−[CH2]2CH(NH2)−COOH(axit glutamic): C5H9NO4
+) y mol H2N−[CH2]4−CH(NH2)−COOH(Lysin): C6H14O2N2
Ta thấy nHCl=x+2y
→ nNaOH=2x + y → x = y
→%mGlutamic = 50,17%
Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thì có 0,4 mol NaOH phản ứng. Số mol axit glutamic trong 0,15 mol X là
A. 0,100
B. 0,075
C. 0,050
D. 0,125
Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thì có 0,4 mol NaOH phản ứng. Số mol axit glutamic trong 0,15 mol X là
A. 0,100
B. 0,075
C. 0,050
D. 0,125
Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là
A. 33,48%
B. 35,08%
C. 50,17%
D. 66,81%
Đáp án : C
X gồm :
.x mol HOOC-[CH2]2CH(NH2)-COOH (axit glutamic) : C5H9NO4
.y mol H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH (Lysin) : C6H14O2N2
Ta thấy nHCl = V = x + 2y
,nNaOH = V = 2x + y
=> x = y
=> %mGlutamic = 50,17%
Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là:
A. 35,08%
B. 66,81%.
C. 33,48%
D. 50,17%
Đáp án D
X gồm :
+) x mol HOOC−[CH2]2CH(NH2)−COOH(axit glutamic): C5H9NO4
+) y mol H2N−[CH2]4−CH(NH2)−COOH(Lysin): C6H14O2N2
Ta thấy nHCl=x+2y → nNaOH=2x + y → x = y →%mGlutamic = 50,17%