Cho các dung dịch riêng biệt sau: ClH3N–CH2–CH2–NH3Cl, C6H5ONa, CH3COOH, NaHCO3, C2H5NH2, NaOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COONa, H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, H2N–CH2–COONa, NaOOC–COONa, C6H5-CH2-NH2, C6H5 NH3Cl. Số lượng các dung dịch có pH > 7 là:
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
Cho sơ đồ phản ứng: a x i t g l u t a m i c → + H C l X → + N a O H đ , t o Y Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là
A. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa.
B. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa
C. NaCOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COONa.
D. NaOOCCH2CH(NH2)COONa.
Cho sơ đồ phản ứng:
a x i t g l u t a m i c → + H C l X → N a O H d ư Y
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là chất nào sau đây?
A. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa
B. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa
C. NaCOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COONa
D. NaOOCCH2CH(NH2)COONa.
Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, C6H5-NH3Cl (Phenoylamoni clorua), ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH<7 là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Cho dãy các chất: ClH3NCH2COONH4; CH3NH3HCO3; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3; HOOC-[CH2]3-CH(NH3Cl)-COONa; C6H5COOCH3; CH3COOC6H5 (C6H5- là gốc phenyl). Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Cho sơ đồ phản ứng
CH4
→
+
X
,
t
°
,
x
t
Y
→
+
Z
t
°
,
x
t
T
→
+
M
,
t
°
,
x
t
CH3COOH
(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. CH3COONa
Cho sơ đồ phản ứng:
(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là
Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (1), (2), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (4), (5).
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. C6H12O6
B. CH3OH
C. CH3COOH
D. C2H5OH