Cho sơ đồ phản ứng
CH 3 COONa → xt , t o X → 1 : 1 Cl 2 as Y → dd NaOH , t o Z → CuO , t T
X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là
A. CH3CHO
B. HCHO
C. CH2O2
D. CH3OH
Cho sơ đồ phản ứng
CH4
→
+
X
,
t
°
,
x
t
Y
→
+
Z
t
°
,
x
t
T
→
+
M
,
t
°
,
x
t
CH3COOH
(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. CH3COONa
vì X, Z, M đều là các chất vô cơ nên xét 4 đáp án, chỉ có CH3OH + CO -> CH3COOH là thỏa mãn
=> Đáp án A
Cho sơ đồ phản ứng:
CH 4 → + X ( xt , t o ) Y → + Z ( xt , t o ) T → + M ( xt , t o ) CH 3 COOH
(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng).
Chất T trong sơ đồ trên là
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. CH3OH.
D. CH3COONa.
Cho sơ đồ phản ứng :
Xenlulozo → H + + H 2 O A → m e n B → 500 ° C Z n O , M g O D → t ° , p , x t E
Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là:
A. Cao su Buna.
B. Buta -1,3- đien.
C. Axit axetic.
D. Polietilen.
Cho sơ đồ phản ứng: C 6 H 5 C H 3 → + C l 2 , a s X → + N a O H , t ° Y → + C u O , t ° Z → + O 2 , x t T → t ° , x t + C 2 H 5 O H E
Tên gọi của E là
A. phenyl etyl ete
B. axit benzoic
C. etyl benzoat
D. phenyl axetat
Cho sơ đồ phản ứng sau:
N 2 → t ° , xt + H 2 NH 3 → + O 2 NO → + O 2 NO 2 t ° , xt → + O 2 + H 2 O HNO 3 → ddNH 3 NH 4 NO 3
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Đáp án D
Chất khử là chất cho e, tức là số oxi hóa tăng.
Các phản ứng N đóng vai trò chất khử là (2)(3)(4)
Cho sơ đồ sau: CH4 → + X , x t , t ∘ Y → + Z , x t , t ∘ T → + M , x t , t ∘ CH3COOH. X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng. Chất T là:
A. C2H5OH
B. CH3COONa
C. CH3CHO
D. CH3OH
Đáp án : D
Sơ đồ thỏa mãn :
CH4 -> CH3Cl -> CH3OH -> CH3COOH
(X : Cl2 ; Z : NaOH ; M : CO )
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
CH3COONa(r) ---> CH4 ---> HCHO ---> (NH4)2CO3 ---> NH3
TL:
CH3COONa + NaOH(r) (vôi tôi xút CaO, nung) ----> CH4 + Na2CO3
CH4 + O2 (nhiệt độ, xt) ----> HCHO + H2O
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O ---> (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
(NH4)2CO3 + 2NaOH ---> Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O
Cho sơ đồ phản ứng :
(1) X + O2 → x t , t ∘ axit cacboxylic Y1
(2) X + H2 → x t , t ∘ ancol Y2
(3) Y1 + Y2 ⇆ x t , t ∘ Y3 + H2O
Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là :
A. Anđehit propionic
B. Anđehit metacrylic
C. Anđehit acrylic
D. Anđehit axetic
Cho sơ đồ phản ứng:
1 X + O 2 → x t , t ° a x i t c a c b o x y l i c Y 1
2 X + H 2 → x t , t ° a n c o l Y 2
3 Y 1 + Y 2 ⇄ x t , t ° Y 3 + H 2 O
Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là
A. anđehit axetic
B. anđehit acrylic
C. anđehit metacrylic
D. anđehit propionic
Cho sơ đồ phản ứng :
(1) X + O2 → x t , t axit cacboxylic Y1
(2) X + H2 → x t , t ancol Y2
(3) Y1 + Y2 ⇄ x t , t Y3 + H2O
Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là :
A. Anđehit metacrylic
B. Anđehit acrylic
C. Anđehit axetic
D. Anđehit propionic