Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln x 2 - 2 m x + 4 xác định với mọi x ∈ ℝ .
A. m ∈ - 2 ; 2
B. m ∈ - 2 ; 2
C. m ∈ - ∞ ; - 2 ∪ 2 ; + ∞
D. m ∈ - ∞ ; - 2 ∪ 2 ; + ∞
Câu 1 : Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y=mx^3-2mx^2+\left(m-2\right)x+1\) không có cực trị
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\left(m-1\right)x^4-2\left(m-3\right)x^2+1\) không có cực đại
Câu 3 Để đồ thị hàm số \(y=-x^4-\left(m-3\right)x^2+m+1\) có điểm cực đạt mà không có điểm cực tiểu thì tất cả giá trị thực của tham số m là
Câu 4 Cho hàm số \(y=x^4-2mx^2+m\) .Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số có 3 cực trị
1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y= mx - sin3x đồng biến trên khoảng ( trừ vô cùng ; cộng vô cùng) 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + mcosx đồng biến trên khoảng( trừ vô cùng ; cộng vô cùng)
1.
\(y'=m-3cos3x\)
Hàm đồng biến trên R khi và chỉ khi \(m-3cos3x\ge0\) ; \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow m\ge3cos3x\) ; \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow m\ge\max\limits_{x\in R}\left(3cos3x\right)\)
\(\Leftrightarrow m\ge3\)
2.
\(y'=1-m.sinx\)
Hàm đồng biến trên R khi và chỉ khi:
\(1-m.sinx\ge0\) ; \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow1\ge m.sinx\) ; \(\forall x\)
- Với \(m=0\) thỏa mãn
- Với \(m< 0\Rightarrow\dfrac{1}{m}\le sinx\Leftrightarrow\dfrac{1}{m}\le\min\limits_R\left(sinx\right)=-1\)
\(\Rightarrow m\ge-1\)
- Với \(m>0\Rightarrow\dfrac{1}{m}\ge sinx\Leftrightarrow\dfrac{1}{m}\ge\max\limits_R\left(sinx\right)=1\)
\(\Rightarrow m\le1\)
Kết hợp lại ta được: \(-1\le m\le1\)
Cho hàm số f ( x ) = x 3 – ( 2 m - 1 ) x 2 + ( 2 - m ) x + 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=f(|x|) có 5 cực trị
A. - 10 < m < 5 4
B. - 2 < m < 5
C. - 2 < m < 5 4
D. 5 4 < m < 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = l n ( x 2 - 2 m x + 4 ) có tập xác định D = R
A.-2 < m < 2
B. m < 2
C. - 2 ≤ m ≤ 2
D. m > 2 hoặc m < -2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln ( x 2 - 2 m x + 4 ) có tập xác định D = R?
A. m > 2 hoặc m < -2
B. -2 < m < 2
C. m > -2
D. - 2 ≤ m ≤ 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − x 2 + (m−1)x + 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2).
A. m < 5
B. m > 5
C. m < 3
D. m > 3
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực của m để hàm số
Y= ln( x2+ 1) –mx+1 đồng biến trên R.
A. m> 1
B. m< 1
C. m≤ -1
D. m≥ -1
Ta có: y ' = 2 x x 2 + 1 = - m .
Hàm số Y= ln( x2+ 1) –mx+1 đồng biến trên R khi và chỉ khi y’≥ 0 với mọi x.
⇔ g ( x ) = 2 x x 2 + 1 ≥ m , ∀ x ∈ - ∞ ; + ∞ . g ' ( x ) = - 2 x 2 + 2 ( x 2 + 1 ) 2 = 0 ⇔ x = ± 1 .
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có: g ( x ) = 2 x x 2 + 1 ≥ m với mọi x khivà chỉ khi m≤ -1.
Chọn C.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1 3 x 3 - m x 2 + ( m + 1 ) x - 1 đạt cực đại tại x = - 2 ?
A. Không tồn tại m
B. -1
C. 2
D. 3
Chọn A
Phương pháp tự luận
(không tồn tại m).
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1 3 x 3 + ( m 2 - m + 2 ) x 2 + ( 3 m 2 + 1 ) x đạt cực tiểu tại x = - 2
B. m = 3 .
C. . m = 1
Chọn B
Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2 khi
⇔ m = 3