Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 2 2017 lúc 5:06

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

make light of something: coi nhẹ điều gì, xem như không quan trọng

completely ignored: hoàn toàn lờ đi              treated as important: xem là quan trọng

disagreed with: không đồng ý với                   discovered by chance: tình cờ phát hiện ra

=> made light of >< treated as important

Tạm dịch: Mặc dù tôi đã thuyết phục sếp của mình giải quyết một vấn đề rất nghiêm trọng trong hệ thống quản lý mới, ông ấy xem điều đó không quan trọng.

Chọn B

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
31 tháng 10 2018 lúc 2:33

Đáp án B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 10 2017 lúc 12:42

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 2 2017 lúc 4:57

Đáp án C.

Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nổi cu khi tôi để phòng mình bừa bộn.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy:

bad-tempered (nổi cáu) >< very happy and satisfied (rất vui vẻ và hài lòng) nên đáp án chính xác là đáp án C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2019 lúc 6:58

A

“pessimist”: người bi quan

Trái nghĩa là “optimist”: người lạc quan

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 1 2019 lúc 15:02

Chọn D

A. became conscious: bất tỉnh

B. went to sleep: đi ngủ

C. started to sleep: bắt đầu ngủ

D. stayed awake: thức >< fell asleep: chìm vào giấc ngủ

Tạm dịch: Tôi ngủ ngay lúc đặt đầu xuống gối.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 8 2017 lúc 18:16

Đáp án C.

Tạm dịch: Tấm thảm có một họa tiết rất phức tạp.

- complicated: phức tạp.

A. obsolete: c xưa, lỗi thời, lạc hậu

B. intricate: rắc rối, phức tạp, khó hiếu

C. simple: đơn giản

D. ultimate: cơ bản, chủ yếu

Do đó đáp án phải là simple.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 2 2019 lúc 16:27

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

intact (adj): nguyên vẹn

A. in perfection: hoàn hảo              B. in completion: toàn vẹn

C. in chaos: hỗn loạn                      D. in ruins: bị phá hủy hoàn toàn

=> intact >< in ruins

Tạm dịch: Mặc dù được xây dựng gần năm trăm năm trước, nhà thờ vẫn còn nguyên vẹn.

Chọn D