Một vật được ném từ độ cao 10 m so với mặt đất với góc ném α = 60 ° so với mặt phẳng ngang. Vật rơi đến đất cách chỗ ném theo phương ngang một khoảng 100 m. Vận tốc của vật khi ném là
A. 33 m/s
B. 50 m/s
C. 18m/s
D. 27 m/s
Một vật được ném với vận tốc 12 m/s từ mặt đất với góc ném ( α = 30 ° so với mặt phẳng ngang. Lấy g = 10 m / s 2 . Hòn đá rơi đến đất cách chỗ ném theo phương ngang một khoảng 200 m. Thời gian hòn đá rơi là
A. 24,5 s
B. 19,2 s
C. 14,6 s
D. 32,8 s
Một hòn đá ném từ độ cao 2,1 m so với mặt đất với góc ném 45 ° so với mặt phẳng nằm ngang. Hòn đá rơi đến đất cách chỗ ném theo phương ngang một khoảng 42 m. Tìm vận tốc của hòn đá khi ném ?
A. 20 m/s.
B. 12 m/s.
C. 18 m/s.
D. 30 m/s.
Đáp án A
Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, Ox nằm ngang, Oy hướng thẳng đứng lên trên. Gốc thời gian là lúc ném hòn đá.
t là thời gian hòn đá chuyển động.
Một hòn đá ném từ độ cao 2,1m so với mặt đất với góc ném 45o so với mặt phẳng nằm ngang. Hòn đá rơi đến đất cách chỗ ném theo phương ngang một khoảng 42m. Tìm vận tốc của hòn đá khi ném ?
A. 20m/s
B. 12m/s
C. 18m/s
D. 30m/s
Đáp án: A
Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, Ox nằm ngang, Oy hướng thẳng đứng lên trên. Gốc thời gian là lúc ném hòn đá.
t là thời gian hòn đá chuyển động.
Ta có:
Khi chạm đất thì:
Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v o = 10m/s từ độ cao h = 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Bỏ qua sức cản không khí. Tìm khoảng cách từ điểm ném tới điểm vật chạm đất.
A. 17,3m
B. 14,lm
C. 24,lm
D. 30,0m
Vì gia tốc của vật luôn hướng xuống nên vecto vận tốc hợp với phương ngang một góc \(45^o\) khi:
\(tan45^o=\dfrac{v_y}{v_0}\Rightarrow v_y=v_0.tan45^o=20\left(m/s\right)\)
Thời gian vật đã rơi được \(t=\dfrac{v_y}{g}=\dfrac{20}{10}=2\left(s\right)\)
Quãng đường mà vật đã rơi \(s=\dfrac{1}{2}gt^2=\dfrac{1}{2}.10.2^2=20\left(m\right)\)
Độ cao từ điểm M đến mặt đất \(h=80-20=60\left(m\right)\)
Một vật được ném theo phương ngang với vân tốc ban đầu V từ độ cao 2000 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m / s 2 . Vật chạm đất sau thời gian
A. 30 s
B. 20 s
C. 5s
D. 14 s
Từ độ cao 15 m so với mặt đất, một vật được ném chếch lên với vec-tơ vận tốc đầu 20 m/s hợp với phương nằm ngang một góc 30 ° . Độ cao lớn nhất (so với mặt đất) mà vật đạt được.
A. 4 m.
B. 5 m.
C. 19,5 m.
D. 20 m.
Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ném là u0. Nếu vật được ném từ độ cao gấp đôi độ cao ban đầu với vận tốc ban đầu như cũ thì
A. thời gian bay sẽ tăng gấp đôi.
B. thời gian bay sẽ tăng lên 2 lần.
C. thời gian bay không thay đổi.
D. thời gian bay sẽ tăng lên gấp bốn.
Đáp án B.
t = 2 h g , h tăng gấp đôi thì t tăng 2 lần.
Một vật được ném từ mặt đất với góc ném 20o so với phương ngang và với tốc độ là 10m/s. Tầm bay xa và độ cao cực đại của vật là bao nhiêu?