Để nhận biết ion NO 3 - người ta dùng các hóa chất nào dưới đây?
A. CuSO4 và NaOH
B. Cu và H2SO4
C. Cu và NaOH
D. CuSO4 và H2SO4
Để nhận biết ion NO3- người ta dùng các hoá chất nào dưới đây ?
A. CuSO4 và NaOH.
B. Cu và H2SO4.
C. Cu và NaOH.
D. CuSO4 và H2SO4
Nồng độ ion NO3- trong nước uống tối đa cho phép 9 ppm. Nếu thừa NO3- sẽ gây một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết NO3- người ta dùng chất nào sau đây, giải thích:
A. CuSO4 và NaOH
B. Cu và NaOH
C. Cu và H2SO4
D. CuSO4 và H2SO4
Để nhận biết ion NO3- người ta dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, vì
A. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí
Để nhận biết ion NO 3 - người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng vì
A. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm
B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt
C. phản ứng tạo kết tủa màu xanh
D. phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí
Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng vì
A. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt.
C. phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g
Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g
Câu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ
% của dung dịch muối thu được là
A. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%
Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồng
độ mol của dung dịch muối thu được là
A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M
Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g
Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g
Câu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ
% của dung dịch muối thu được là
A. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%
Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồng
độ mol của dung dịch muối thu được là
A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M
Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\
n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\\
\Rightarrow V_{H_2}=22,4.0,1=2,24\left(l\right)\)
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ n_{HCl}=2n_{CuO}=0,4\left(mol\right)\\ m_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5}{20\%}=73\left(g\right)\)
Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=\dfrac{1}{2}.0,2.1=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2SO_4}=0,1\left(l\right)=100ml\)
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\
n_{HCl}=\dfrac{73.20\%}{36,5}=0,4\left(mol\right)\\
n_{Zn}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\\
\Rightarrow m_{Zn}=13\left(g\right)\)
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\\n_{BaSO_4}=n_{Na_2SO_4}=\dfrac{142.15\%}{142}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{BaSO_4}=34,95\left(g\right) \)
Câu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ
% của dung dịch muối thu được là
A. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\\
n_{AgNO_3}=n_{AgCl}=n_{NaNO_3}=n_{NaCl}=\dfrac{58,5.20\%}{58,5}=0,2\left(mol\right)\\
m_{ddsaupu}=58,5+\dfrac{0,2.170}{25\%}-0,2.143,5=165,8\left(g\right)\\
C\%_{NaNO_3}=\dfrac{0,2.85}{165,8}.100=10,5\%\)
Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồng
độ mol của dung dịch muối thu được là
A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=n_{K_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=0,15\left(mol\right)\\ V_{H_2SO_4}=\dfrac{0,15}{0,5}=0,3\left(l\right)\\ CM_{K_2SO_4}=\dfrac{0,15}{0,3+0,3}=0,25M\)
Để nhận biết 3 chất rắn : Cu , Fe , CuO , ta dùng loại thuốc thử nào?
A. Dung dịch HCl B.dung dịch CuSO4 C.khí O2 D.dung dịch NaOH
giúp em với ạ em cần gấp
Một mẫu Cu bị lẫn tạp chất là Mg và Fe. Cần dùng hóa chất nào dưới đây để làm sạch
mẫu Cu trên:
A.MgSO 4 B.FeCl 2 C.Cu(NO 3 ) 2 D.HCl
Câu 2: Một mẫu Fe bị lẫn tạp chất Al. Cần dùng hóa chất nào dưới đây để làm sạch mẫu sắt trên:
A.Al 2 (SO 4 ) 3 B.FeCl 2 C.Cu(NO 3 ) 2 D.HCl
Câu 3: Dung dịch AlCl 3 có lẫn tạp chất FeCl 2 và CuCl 2 , kim loại làm sạch dung dịch AlCl 3 là:
A.Na B.Cu C.Fe D.Al
Câu 4: Dung dịch MgSO 4 có lẫn tạp chất FeSO 4 . kim loại làm sạch dung dịch MgSO 4 là:
A.Mg B.Fe C.K D.Cu
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 4,2 gam một kim loại có hóa trị I trong lượng dư dung dịch HCl thu
được 6,72 lít khí ở đktc. Kim loại đã cho là:
A.Ag B.Na C.K D.Li
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam một kim loại có hóa trị II trong lượng dư dung dịch H 2 SO 4
loãng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Kim loại đã cho là:
A.Mg B.Zn C.Fe D.Cu
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam một kim loại có hóa trị III trong lượng dư dung dịch H 2 SO 4
loãng thu được 13,44 lít khí ở đktc. Kim loại đã cho là:
A.Al B.Fe C.Ca D.Au
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam một kim loại chưa biết hóa trị trong lượng dư dung dịch H 2 SO 4
loãng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Kim loại đã cho là:
A.Al B.Fe C.Mg D.Li
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam một kim loại chưa biết hóa trị trong lượng dư dung dịch H 2 SO 4
loãng thu được 10,08 lít khí ở đktc. Kim loại đã cho là:
A.Al B.Zn C.Ba D.Na
Câu
10:
Hòa tan 15 gam hỗn hợp gồm Al và Cu trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít khí ở đktc và còn lại m gam chất rắn không tan.
Giá trị của m là:
A.5,4 gam B.8,1 gam C.9,6 gam D.6,9 gam
Câu
11:
Hòa tan 20 gam hỗn hợp gồm Li và Ag trong lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí ở đktc và còn lại 14,4 gam chất rắn không
tan. Giá trị của V là:
A.8,96 lít B.10,08 lít C.13,44 lít D.17,92 lít
Câu
12:
Hòa tan 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí ở đktc.
Thành phần % khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là:
A.51,72% B.48,28% C.63,16% D.36,84%
Câu
13:
Hòa tan 17,3 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15,68 lít khí ở đktc.
Thành phần % khối lượng Zn trong hỗn hợp ban đầu là:
A.57,62% B.42,38% C.62,43% D.37,57%
Câu
14:
Hòa tan 30,1 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Ag trong lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 14,56 lít khí ở đktc và còn lại 10,8 gam chất rắn
không tan. Thành phần % khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A.37,21% B.26,91% C.35,88% D.42,81%
1D 2.x 3.D 4.A 5.A 6.A 7.A 8.B 9.A 10.C 11.A 12.C 13.D 14.A