Nêu cách đọc phân số (theo mẫu):
a) Nêu rồi đọc phân số chỉ số phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây (theo mẫu):
b) Nêu phân số chỉ số phần số lon nước ngọt còn lại trong mỗi hộp.
Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu):
257 1000 : Hai trăm năm mươi bảy phần nghìn
804 1000 : ……………………………….
257 1000 : Hai trăm năm mươi bảy phần nghìn
804 1000 : tám trăm linh bốn phần nghìn
Nêu số và cách đọc số (theo mẫu).
Hàng | Viết số | Đọc số | ||||||
Triệu | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
3 | 2 | 7 | 4 | 6 | 8 | 5 | 3 274 685 | Ba triệu hai trăm bảy mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi lăm |
1 | 6 | 2 | 1 | 4 | 9 | 4 | ? | ? |
1 | 7 | 6 | 0 | 0 | 5 | 3 | ? | ? |
3 | 8 | 1 | 0 | 0 | 5 | ? | ? |
Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu):
0,5: không phẩy năm 0,2: ………………
0,7: ……………… 0,9: ………………
0,02: ……………… 0,08: ………………
0,005: ……………… 0,009: ………………
0,5: không phẩy năm
0,2: không phẩy hai
0,7: không phẩy bảy
0,9: không phẩy chín
0,02: không phẩy không hai
0,08: không phẩy không tám
0,005: không phẩy không không năm
0,009: không phẩy không không chín
0,5: Không phẩy năm.
0,2: Không phẩy hai.
0,7: Không phẩy bảy.
0,9: Không phẩy chín.
0,02: Không phẩy không hai.
0,08: Không phẩy không tám.
0,005: Không phẩy không không năm.
0,009: Không phẩy không không chín.
Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu):
9675 1000000 : Chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu
1954 1000000 : ……………………………….
9675 1000000 : Chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu
1954 1000000 : một nghìn chín trăm năm mươi bốn phần triệu
Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu):
5 10 : năm phần mười
75 100 : bảy mươi lăm phần trăm
17 10 : ……………………………….
85 100 : ……………………………….
5 10 : năm phần mười
75 100 : bảy mươi lăm phần trăm
17 10 : mười bảy phần mười
85 100 : tám mươi lăm phần trăm
Nêu cách so sánh ai phân số 5/6 và 6/5:(theo mẫu)
Mẫu : So sanh hai phân số 2/3 và 3/2.
Ta có : 2/3 < 1 ; 1 < 3/2. Vậy : 2/3 và 3/2
Ta có: \(\frac{5}{6}< 1;\frac{6}{5}>1\)
\(\Rightarrow\frac{6}{5}>\frac{5}{6}\)
Ta có: \(\frac{5}{6}< 1;\frac{6}{5}>1\)
Vậy \(\frac{5}{6}< \frac{6}{5}\)
đọc các câu sau :
câu thứ nhất : tổng của 2 phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử , mẫu bằng tổng các mẫu .
câu thứ 2 : tổng của 2 phân số cùng mẫu là 1 phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử .
a) câu nào là câu đúng ?
b)theo mẫu của câu đúng , hãy đưa ra 1 phát biểu đúng về cách tìm hiệu của 2 phân số có cùng mẫu .
bạn hãy phân k các câu ra ngoài nháp thì sẽ ra thôi nhìn chứ cug đơn giản lắm nhé chúc bạn học giỏi... :)
đọc các câu sau :
câu thứ nhất : tổng của 2 phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử , mẫu bằng tổng các mẫu .
câu thứ 2 : tổng của 2 phân số cùng mẫu là 1 phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử .
a) câu nào là câu đúng ?
b)theo mẫu của câu đúng , hãy đưa ra 1 phát biểu đúng về cách tìm hiệu của 2 phân số có cùng mẫu .
a,Câu thứ hai đúng
b, Hiệu của 2 phân số có cùng mẫu dương là 1 phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử