Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 năm 6 tháng = ...tháng
1 giờ 5 phút = ...phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 năm 6 tháng = ...tháng
1 giờ 5 phút = ...phút
3 phút 40 giây = ...giây
2 ngày 2 giờ = ...giờ
2 năm 6 tháng = 30 tháng
1 giờ 5 phút = 65 phút
3 phút 40 giây = 220 giây
2 ngày 2 giờ = 50 giờ
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a, 4 ngày 6 giờ = …….. ngày b, 54 giờ = ………. ngày
12 năm 6 tháng = ………. năm 27 tháng = ……. năm
5 giờ 12 phút = ……….. giờ 145 phút = ……… giờ
15 phút 15 giây = ……… phút 36 phút = ………… giờ
4 giờ 90 giây = …………giờ 3960 giây = …….. giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 17 phút = …… phút.
6 ngày 2 giờ = …… giờ
b) phút = …… giây
năm = …… tháng
c) 0,5 ngày = …… giờ
2,5 năm = …… tháng.
d) 270 phút = …… giờ
195 giây = …… phút.
a) 3 giờ 17 phút = 197 phút.
6 ngày 2 giờ = 146 giờ
b) phút = 40 giây
năm = 8 tháng
c) 0,5 ngày = 12 giờ
2,5 năm = 30 tháng.
d) 270 phút = 4,5 giờ
195 giây = 3,25 phút.
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a,2 thế kỉ 9 năm = .............. năm 15 giờ 15 phút =...... phút
5 năm 3 tháng = ....... tháng 43 phút 37 giây =........ giây
12 ngày 5 giờ = ........... giờ 1 giờ 50 giây =......... .giây
b, 3/4 ngày = ..........giờ 7/12 phút = .......giây
5/6 giờ = ......... phút 13/3 giờ = .........phút
c, 47 tháng =...... năm....... tháng 96 phút =.......... giờ ......... phút
68 giờ = ........ ngày........ giờ 135 giây = ......... phút ........giây
giúp mk với !!!!!!!!
a) 2 thế kỉ 9 năm=.209........ năm ; 15 giờ 15 phút=..915.. phút
5 năm 3 tháng=.63.......tháng 43 phút 37 giây=2617.....giây
12 ngày 5 giờ=..293..... giờ 1 giờ 50 giây=.....3650.....giây.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 năm 8 tháng = …… tháng
27 tháng = … năm … tháng
b) 4 giờ 35 phút = …… phút
195 phút = … giờ … phút.
c) 5 phút 10 giây = …… giây
215 giây = … phút … giây.
a) 3 năm 8 tháng = 44 tháng
27 tháng = 2 năm 3 tháng
b) 4 giờ 35 phút = 275 phút
195 phút = 3 giờ 15 phút.
c) 5 phút 10 giây = 310 giây
215 giây = 3 phút 35 giây.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
28 tháng = ...năm....tháng
144 phút = ...giờ...phút
28 tháng = 2 năm 4 tháng
144 phút = 2 giờ 24 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
28 tháng = ...năm....tháng
144 phút = ...giờ...phút
150 giây = ...phút...giây
54 giờ = ...ngày...giờ
28 tháng = 2 năm 4 tháng
144 phút = 2 giờ 24 phút
150 giây = 2 phút 30 giây
54 giờ = 2 ngày 6 giờ
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 3 năm 6 tháng = .............. tháng
2 năm rưỡi = ...............tháng
nửa năm = ............... tháng
nửa tháng 4 = ...........ngày
3/1 giờ = ............. phút
0,75 phút = ................giây
1,5giờ = ................giây
nửa giờ = ................phút
0,03giờ = ...............giây
1giờ = ...............giây
3 năm 6 tháng=42 tháng
2 năm rưỡi=30 tháng
nửa năm=6 tháng
nửa tháng 4=15 ngày
3/1 giờ=180 phút
0,75 phút=45 giây
1,5 giờ=5400 giây
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 năm 6 tháng = .......42....... tháng
2 năm rưỡi = ......36.........tháng
nửa năm = ........6....... tháng
nửa tháng 4= ....15.......ngày
3/1 giờ = .......180...... phút
0,75 phút = .......45.........giây
1,5giờ = .......5400.........giây
nửa giờ = ........30........phút
0,03giờ = .......108........giây
1giờ = ........3600.......giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 tuần lễ có ..........................ngày
1 giờ = .........................phút
1/4 thế kỉ = ...............năm
1/3 năm = ..................tháng
b) 1 năm = .....................tháng
1 phút = .......................giây
2/3 ngày =..........giờ
5/6 giờ = ...............phút
a) 1 tuần có 7 ngày
1 giờ có 60 phút
1/4 thế kỉ có 25 năm
1/3 năm có 4 tháng
b) 1 năm có 12 tháng
1 phút có 60 giây
2/3 ngày có 16 giờ
5/6 giờ có 50 phút
7 ngày,60 phút,25 năm, 4 tháng,12 tháng,60 giây,16 giờ,50 phút