xảy ra sóng dừng với 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất, có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách từ O đến vị trí cân bằng của N nhận giá trị nào sau đây?
A. 2,5 cm
B. 10 cm
C. 5 cm.
D. 7,5 cm.
Một sợi dây đàn hồi OM = 90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây xảy ra sóng dừng với 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất, có biên độ dao động là 1,5cm. Khoảng cách từ O đến vị trí cân bằng của N nhận giá trị nào sau đây?
A. 2,5 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 7,5 cm
Chọn đáp án C
* Từ công thức l = k λ 2 ⇒ 90 = 3. λ 2 ⇒ λ = 60 c m
* Sử dụng công thức tính biên độ của một điểm bất kì cách nút một khoảng d
A = A b sin 2 π d λ ⇔ 1 , 5 = 3 sin 2 π O N 60 ⇒ O N = 5 c m
* Chú ý: bạn đọc có thể vẽ vòng tròn lượng giác để dễ hình dung
Một sợi dây OM dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích, trên dây hình thành sóng dừng với ba bụng sóng mà O và M là hai nút. Biên độ dao động của điểm bụng là 3 cm. Tại điểm N gần O nhất có biên độ dao động là l,5cm. Khoảng cách từ O đến N nhận giá trị nào sau đây:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 6,2 cm
D. 7,5 cm
+ Sóng dừng hai đầu cố định với ba bụng sóng nên:
+ Biên độ sóng tại bụng: A b ụ n g = 3 c m => biên độ tại N là:
+ Khoảng cách nhất từ N đến O:
=> Chọn A
Trong hiện tượng sóng dừng hai đầu dây cố định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây có cùng biên độ 4mm là 130cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao động ngược pha và cùng biên độ 4mm là 110 cm. Biên độ sóng dừng tại bụng gần giá trị nào sau đây
A. 6,7 mm.
B. 6,1 mm.
C. 7,1 mm.
D. 5,7 mm.
Trong hiện tượng sóng dừng hai đầu dây cố định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây có cùng biên độ 4mm là 130cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao động ngược pha và cùng biên độ 4mm là 110 cm. Biên độ sóng dừng tại bụng gần giá trị nào sau đây
A. 6,7 mm
B. 6,1 mm.
C. 7,1 mm
D. 5,7 mm.
Chọn D.
2 điểm thuộc cùng một bó sóng thì dao động cùng pha, 2 điểm thuộc 2 bó sóng kề nhau thì dao động ngược pha.
⇒ 130 − 110 = λ 2 ⇒ λ = 40 c m
⇒ 110 = 3 λ − 2 d ⇒ d = 5 c m .
(d là khoảng cách từ nút đến vị trí có biên độ sóng = 4mm)
Biên độ một điểm trên sợi dây:
A M = A B . sin 2 π d λ ⇔ 4 = A B sin 2 π .5 40 ⇒ A B ≃ 5,65 m m .
Trong hiện tượng sóng dừng hai đầu dây cố định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây có cùng biên độ 4mm là 130cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao động ngược pha và cùng biên độ 4mm là 110 cm. Biên độ sóng dừng tại bụng gần giá trị nào sau đây
A. 6,7 mm
B. 6,1 mm. C. 7,1 mm
C. 7,1 mm
D. 5,7 mm
Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. M và N là hai phần tử dây dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những khoảng lần lượt là 15 cm và 26 cm. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm. Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,87.
B. 1,2.
C. 1,4.
D. 0,82.
Một sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên độ của bụng sóng là 4 cm. Tại điểm N trên dây có biên độ dao động là 2 2 cm. Khoảng cách AN không thể nhận giá trị:
A. 22,5 cm.
B. 50,5 cm.
C. 7,5 cm.
D. 37,5 cm.
+ Bước sóng của sóng l = 3 λ 2 ⇒ λ = 2 3 l = 60 cm
+ Điểm N dao động với biên độ A N = 2 2 = 2 2 A o ⇒ N
các bụng gần nhất một đoạn λ 8
+ Trên cả sợi dây A N = λ 8 + k λ 4 = 7 , 5 + 15 k
Ta dễ dàng kiểm tra được giá trị 50,5 là không phù hợp
Đáp án B
Một sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên độ của bụng sóng là 4 cm. Tại điểm N trên dây có biên độ dao động là 2 2 cm. Khoảng cách AN không thể nhận giá trị:
A. 22,5 cm.
B. 50,5 cm.
C. 7,5 cm.
D. 37,5 cm.
Sợi dây AB dài 0,6 m có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 10 bụng sóng. Xét các điểm M, N, P trên dây có vị trí cân bằng cách A các khoảng lần lượt là 15 cm, 19 cm và 28 cm. Biên độ sóng tại M lớn hơn biên độ sóng tại N là 3 mm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để li độ tại M có độ lớn bằng biên độ tại P là 0,004 s. Tốc độ dao động cực đại của M là
A. 12,5p cm/s.
B. 50p cm/s.
C. 25p cm/s.
D. 37,5p cm/s.
Đáp án B
+ Sóng dừng xảy ra trên dây với 10 bụng sóng → 5λ = 0,6 m → λ = 12 cm.
+ Ta có M là bụng sóng, N và P là các điểm dao động với biên độ A N = 1 2 A A P = 3 2 A
Ta có A M – A N = 0 , 5 A M = 3 m m → A M = 6 m m .
+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để li độ tại M bằng biên độ tại P là Δ t = T 6 = 0 , 004 s → T = 0,024 s.
→ Tốc độ dao động cực đại của M là v M m a x = 2 π A M T = 2 π .6 0 , 024 = 500 π m m / s