Điền vào chỗ trống (…): Tỉ số của 2/5 giờ và 12 phút là…………
Điền vào chỗ trống (.....)
A) Tỉ số của \(\dfrac{3}{4}m\) và 60 cm là ..................
B) Tỉ số của \(\dfrac{2}{5}\) giờ và 12 phút là .................
C) Tỉ số của 2,5 tạ và 80kg là ..................
D) Tỉ số của 2 ngày và \(3\dfrac{1}{2}\) giờ là ..................
\(\left(A\right)5:4 ; \left(B\right)2:1 ; \left(C\right)=25:8 ; \left(D\right)96:7\)
Điền vào chỗ trống (…): Tỉ số của 2 ngày và 3(1/2) giờ là ……………
Tỉ số của 2 ngày và 3(1/2) giờ là ……96 : 7………
Câu 2: 2,7giờ = giờ…….phút Số cần điền vào chỗ trống là
A. 2giờ24phút
B. 2giờ7phút
C. 2giờ42phút
D. 2 giờ 14 phút
Điền dấu >,<,= hoặc số thích hợp vào chỗ trống
\(\dfrac{4}{5}km\) = ........hm = ........m
\(\dfrac{2}{5}\) của 3 giờ = .........phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ 5 giờ 15 phút thì kim giờ chỉ quá số một chút, và kim phút chỉ đúng số
Đồng hồ chỉ 5 giờ 15 phút thì kim giờ chỉ quá số 5 một chút, và kim phút chỉ đúng số 15
Các số cần điền là 5 và 15
Điền số vào chỗ trống:
1,6 giờ=..... giờ..... phút
1 giờ 24 phút=.... phút
=.... giờ
Điền số vào chỗ trống:
1,6 giờ =.1. giờ..36... phút
1 giờ 24 phút =...84. phút
=..1,4.. giờ
Điền vào chỗ trống (> < =)
2 ngày …… 40 giờ 2 giờ 5 phút …… 25 phút
5 phút …… 1/5 giờ 1 phút 10 giây …… 100 giây
phút …… 30 giây 1 phút rưỡi …… 90 giây
2 ngày>40 giờ 2 giờ 5 phút >25 phút
5 phút < 1/5 giờ 1 phút 10 giây < 100 giây
phút =30 giây 1 phút rưỡi = 90 giây
Điền dấu >,=,< vào chỗ trống:
a) 5 giờ 50 phút ▭ 350 phút
Điền dấu >, =, < vào chỗ trống a) 4 giờ 45 phút ▭ 5 giờ