Viết theo mẫu
V Viết (theo mẫu): iết (theo mẫu):
75 300 ; 60 400 ; 60 500 ; 96 300 M ẫ u : 75 300 = 25 100 = 25 %
. Xem đồng hồ và viết giờ bằng 2 cách gọi (theo mẫu):
Xem đồng hồ và viết giờ bằng 2 cách gọi (theo mẫu):
a: 7h45' hay 8h kém 15p
b: 4h40' hay 5h kém 20p
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 8723; 9171; 3082; 7006.
Mẫu: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
b) Viết các tổng (theo mẫu):
Mẫu: 9000 + 200 + 30 + 20 = 9232
7000 + 300 + 50 + 1
6000 + 200 + 3
6000 + 200 + 30
5000 + 2
a) 9171 = 9000 + 100 + 70 = 1
3082 = 3000 + 80 +2
7006 = 7000 + 6
b) 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351
6000 + 200 + 3 = 6203
6000 + 200 + 30 = 6230
5000 + 2 = 5002
Viết thành phân số có mẫu là 3 (theo mẫu):
Mẫu:4=
Viết phân số rồi điền dấu (>; <; =) thích hợp (theo mẫu):
Mẫu:
Viết phân số của:
Viết phân số rồi điền dấu (>; <; =) thích hợp (theo mẫu):
Mẫu:
Viết phân số của:
Viết phân số rồi điền dấu (>; <; =) thích hợp (theo mẫu):
Mẫu:
Viết phân số của:
Viết (theo mẫu):
75 300 ; 60 400 ; 60 500 ; 96 300
Mẫu: 75 300 = 25 100 = 25 %
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu).
Mẫu: \(5:9=\dfrac{5}{9}\) |
13 : 17 21 : 11 40 : 51 72 : 25
b) Viết (theo mẫu)
Mẫu: \(18:9=\dfrac{18}{9}=2\) |
34 : 17 20 : 5 42 : 42 0 : 6
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu).
13 : 17 = \(\dfrac{13}{17}\)
21 : 11 = \(\dfrac{22}{11}\)
40 : 51 = \(\dfrac{40}{51}\)
72 : 25 = \(\dfrac{72}{25}\)
b) Viết (theo mẫu)
34 : 17 = \(\dfrac{34}{17}\) = 2
20 : 5 =\(\dfrac{20}{5}\) = 4
42 : 42 = \(\dfrac{42}{42}\) = 1
0 : 6 = \(\dfrac{0}{6}\) = 0
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Viết (theo mẫu): Mẫu: 34 = 30 + 4
46 = .... 83 = .... |
62 = .... 11 = .... |
46 = 40 + 6 83 = 80 + 3 |
62 = 60 + 2 11 = 10 + 1 |