Cho ba tụ điện C 1 = 20 p F , C 2 = 10 p F , C 3 = 30 p F ghép nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện này là
A. 5,45 pF
B. 60 pF
C. 5,45 nF
D. 60 nF
Một tụ điện có điện dung 20 μ F, được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ sẽ là bao nhiêu ?
A. 8. 10 2 C. B. 8C. C. 8. 10 - 2 C. D. 8. 10 - 4 C
Bài 1 : 1 tụ điện phẳng có C = 12\(\mu F\) điện môi là không khí . Khoảng cách giữa 2 bản tụ là 0,5 cm . Tích điểm cho tụ dưới hiệu điên thu u = 20 v
a , Tính điện tích của Q
b , Tính e ( cường độ điện trường )
a)
Q=C.U=12.10-6.20=2,4.10-4 (c)
b)
E=k.\(\frac{\left|Q\right|}{r^2}\) =9.109.\(\frac{\left|2,4.10^{-4}\right|}{0,005^2}\) =8,64.1010 v/m
cho 2 tụ điện gồm tụ thứ nhất có điện dung C1=6\(\mu\)F được tích điện đến hiệu điện thế U1=200V , tụ thứ hai có điện dung C2=3\(\mu\)F được tích điện đến hiệu điện thế U2=300V . nối 2 bản mang điện tích cùng dấu của 2 tụ đó với nhau . hiệu điện thế giữa các bản tụ điện sau khi nối là bao nhiêu ?
cho 2 tụ điện gồm tụ thứ nhất có điện dung C1=6μF được tích điện đến hiệu điện thế U1=200V , tụ thứ hai có điện dung C2=3μF được tích điện đến hiệu điện thế U2=300V . nối 2 bản mang điện tích cùng dấu của 2 tụ đó với nhau . hiệu điện thế giữa các bản tụ điện sau khi nối là bao nhiêu ?
cho 2 tụ điện gồm tụ thứ nhất có điện dung C1=6μF được tích điện đến hiệu điện thế U1=200V , tụ thứ hai có điện dung C2=3μF được tích điện đến hiệu điện thế U2=300V . nối 2 bản mang điện tích cùng dấu của 2 tụ đó với nhau . hiệu điện thế giữa các bản tụ điện sau khi nối là bao nhiêu ?
nối 2 bản đtích cung dấu của 2 tụ đó với nhau nen 2 tụ mắc song song
tính Q1 với Q2 suy ra Q=Q1+Q2
C=C1+C2
suy ra U=Q/C
Một tụ điện có điện dung C1 = 1,5µF được tích điện đến hiệu điện thế U1 = 100V, sau đó nối hai bản của tụ này với hai bản của một tụ khác chưa tích điện, có điện dung C2 = 5µF. Tính năng lượng của tia lửa điện phóng ra khi nối hai tụ với nhau.
Khi đặt tụ điện có điện dung 2μF dưới hiệu điện thế 5000V thì công thực hiện để tích điện cho tụ bằng?
Công thực hiện để tích điện cho tụ bằng năng lượng của tụ
\(W=\frac{1}{2}CU^2=2.10^{-6}.5000=0,01\) J.
Hai tụ điện C1=2 μF giữa 2 bản có U1=6V,C2=3 μF giữa 2 bản có U2=1V. a.tính điện tích trên mỗi tụ điện b.Nối các bản dương với nhau và cá bản âm với nhau. Tính hiệu điện thế mỗi tụ điện c.Nối bản dương của tụ này với bản âm của tụ kia thành vòng kín.Tính hiệu điện thế mỗi tụ điện
Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5mH, tụ điện có điện dung C = 6 F đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2. 10 - 8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
A. 4. 10 - 8 C
B. 2.5. 10 - 9 C
C. 12. 10 - 8 C
D. 9. 10 - 9 C
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 20 Ω nối tiếp với tụ điện C = 1 2000 π F. Tìm biểu thức của cường độ dòng điện tức thời i, biết u = 60 2 cos100πt (V).
A. i = 3cos(100πt - π 4 ) (A).
B. i = 3cos(100πt + π 4 ) (A).
C. i = 3cos(100πt) (A).
D. i = 3cos(100πt + 2 π 4 ) (A).
Chọn B
Dung kháng: Z C = 1 C ω = 20 Ω
Tổng trở của mạch là Z = R 2 + Z C 2 = 20 2 Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = U Z = 60 20 2 A
Độ lệch pha: tanφ = - Z C R = -1 => φ = - π 4 .
Tức là i sớm pha hơn u một góc π 4
Vậy biểu thức tức thởi của cường độ dòng điện là: i = 3cos(100πt + π 4 ) (A).