Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2018 lúc 12:04

Đáp án A

determine = find out (định rõ, tìm ra

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2018 lúc 2:09

Đáp án A

A. tìm hiểu

B. phát triển

C. quan tâm

D. xây dựng

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
21 tháng 1 2019 lúc 3:24

Đáp án D

Exclusive: riêng biệt, duy nhất

Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất

Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi

Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn

Limited: hạn chế, có hạn

=> từ gần nghĩa nhất là limited

Dịch câu: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2017 lúc 2:23

Đáp án D

(to) determine: xác định, tìm ra = D. find out: tìm ra.

Các đáp án còn lại:

A. make up: trang điểm, bịa chuyện, làm lành.

B. take over: đảm nhiệm.

C. put up: cho ở nhờ, làm tăng giá.

Dịch: Những mô hình điện toán giúp xác định xem 1 khu vực cụ thể có khả năng bị ngập lụt hay không.

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2018 lúc 15:33

Đáp án A

Downside: nhược điểm
A.mặt tiêu cực
B. mặt tích cực
C. lợi ích

D. thế mạnh

=>downside = negative aspect

Tạm dịch: Nhược điểm của cách tiếp cận này là khó để đó tính hiệu quả của nó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 3 2017 lúc 6:31

Đáp án B

Tạm dịch: Viện Sức Khỏe Thần Kinh Quốc Gia đang thực hiện nghiên cứu có ảnh hưng sâu rộng để quyết định ảnh hưởng tâm lý của việc sử dụng thuốc.

- far - reaching (adj): có thể áp dụng rộng rãi, có ảnh hưởng sâu rộng

A. refined /ri'faind/ (adj): lịch sự, tao nhã, tế nhị; có học thức, đã tinh chế, nguyên chất.

Ex: Beneath his refined manners and superficial elegance the man was a snake: Đằng sau phong cách tinh tếvẻ sang trọng bề ngoài thì ông ta là một con rắn.

B. extensive /ik'stensiv/ (adj): rộng, rộng rãi, bao quát

Ex: Extensive repair work is being carried out.

C. prevalent /'prevələnt/ (adj): thường thấy, thịnh hành, đang lưu hành

Ex: The disease is even more prevalent in Latin America.

D. tentative / 'tentətiv / (adj): chưa xác định, chưa chắc chắn, còn do dự

Ex: We made a tentative arrangement to meet on Friday.

Câu hỏi yêu cầu tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên chọn B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 11 2017 lúc 7:02

Đáp án B.

Tạm dịch: Viện Sức Khỏe Thần Kinh Quốc Gia đang thực hiện nghiên cu có ảnh hưởng sâu rộng để quyết định ảnh hưng tâm lý ca việc sử dụng thuốc.

- far - reaching (adj): có th áp dụng rộng rãi, có ảnh hưởng sâu rộng

A. refined / rɪ'faɪnd / (adj): lịch sự, tao nhã, tế nhị; có học thức, đã tinh chế, nguyên cht.

Ex: Beneath his refined manners and superficial elegance the man was a snake: Đằng sau phong cách tinh tếvẻ sang trọng bề ngoài thì ông ta là một con rn.

B. extensive /ɪk'stensɪv/ (adj): rộng, rộng rãi, bao quát

Ex: Extensive repair work is being caưied out.

C. prevalent /'prevələnt/ (adj): thường thy, thịnh hành, đang lưu hành

Ex: The disease is even more prevalent in Latin America.

D. tentative/'tentətɪv/(adj): chưa xác định, chưa chắc chắn, còn do dự

Ex: We made a tentative arrangement to meet on Friday. Câu hỏi yêu cầu tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên chọn B.