Vectơ n → =(-1;-4;1) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?
A. x + 4y - z + 3 = 0
B. x - 4y + z + 1 = 0
C. x + 4y + z = 0
D. x + y - 4z +1 = 0
Giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 3x-4y+z+1=0, (Q): x+2y+2z-3=0 và có vectơ chỉ phương là
A. (2;1;2)
B. (2;1;3)
C. (2;1;-3)
D. (2;1;-2)
Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng (P) x-2y-z+1=0. Véc tơ nào dưới đây là 1 vectơ pháp tuyến của (P)
A. (1;2;-1)
B. (1;-2;-1)
C. (1;0;1)
D. (1;-2;1)
Cho P : x + y - z - 1 = 0 và Q : - 2 x + z + 4 = 0 và A - 1 ; 1 ; 3 . Gọi α là mặt phẳng qua A, α ⊥ P , α ⊥ Q . Tìm một vectơ pháp tuyến n → của α .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x-4y+3z-2=0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. n → 1 = 0 ; - 4 ; 3
B. n → 2 = 1 ; 4 ; 3
C. n → 3 = - 1 ; 4 ; - 3
D. n → 4 = - 4 ; 3 ; - 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 4y + 7 = 0.
Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. (2;-4;7)
B. (1;-2;0)
C. (2;4;0)
D. (-3;2;-1)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):3x-z+2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n 4 → = - 1 ; 0 ; - 1
B. n 1 → = 3 ; - 1 ; 2
C. n 3 → = 3 ; - 1 ; 0
D. n 2 → = 3 ; 0 ; - 1
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x - 2y + z = 0.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. (6;4;-1)
B. (3;2;1)
C. (1;-2;3)
D. (-3;2;1)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 3 x - z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x - 2y + z = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. (3;2;1)
B. (1;-2;3)
C. (6;4;-1)
D. (-3;-2;-1)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 3 x − 2 y + z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n → = 3 ; 2 ; 1
B. n → = 1 ; − 2 ; 3
C. n → = 6 ; − 4 ; 1
D. n → = − 3 ; 2 ; − 1