Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 3 x − 2 y + z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n → = 3 ; 2 ; 1
B. n → = 1 ; − 2 ; 3
C. n → = 6 ; − 4 ; 1
D. n → = − 3 ; 2 ; − 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; -2; 0), C(0; 0; -5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)
A. n → = ( 1 ; 1 2 ; 1 5 )
B. n → = ( 1 ; - 1 2 ; - 1 5 )
C. n → = ( 1 ; - 1 2 ; 1 5 )
D. n → = ( 1 ; 1 2 ; - 1 5 )
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):3x – z + 2=0 Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n 4 → = 3 ; 0 ; - 1
B. n 2 → = 3 ; - 1 ; 2
C. n 3 → = 3 ; - 1 ; 0
D. n 1 → = - 1 ; 0 ; - 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : 3 x - z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = - 1 ; 0 ; - 1
B. n → = 3 ; - 1 ; 2
C. n → = 3 ; - 1 ; 0
D. n → = 3 ; 0 ; - 1
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 3 x - y + z + 1 = 0 . Trong các vectơ sau, vectơ nào không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. n 1 → = - 3 ; - 1 ; - 1
B. n 4 → = 6 ; - 2 ; 2
C. n 3 → = - 3 ; 1 ; - 1
D. n 2 → = 3 ; - 1 ; 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : y − 2 z + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = 1 ; − 2 ; 1 .
B. n → = 1 ; − 2 ; 0 .
C. n → = 0 ; 1 ; − 2 .
D. n → = 0 ; 2 ; 4 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : y − 2 z + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = 1 ; − 2 ; 1 .
B. n → = 1 ; − 2 ; 0 .
C. n → = 0 ; 1 ; − 2 .
D. n → = 0 ; 2 ; 4 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) có phương trình y − z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = ( 1 ; − 1 ; 2 ) .
B. n → = ( 1 ; − 1 ; 0 ) .
C. n → = ( 0 ; 1 ; − 1 ) .
D. n → = ( 0 ; 1 ; 1 ) .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;-5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) ?
A. n 1 → = ( 1 ; 1 2 ; 1 5 )
B. n 2 → = ( 1 ; - 1 2 ; - 1 5 )
C. n 3 → = ( 1 ; - 1 2 ; 1 5 )
D. n 4 → = ( 1 ; 1 2 ; - 1 5 )