Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng (P) x-2y-z+1=0. Véc tơ nào dưới đây là 1 vectơ pháp tuyến của (P)
A. (1;2;-1)
B. (1;-2;-1)
C. (1;0;1)
D. (1;-2;1)
Cho P : x + y - z - 1 = 0 và Q : - 2 x + z + 4 = 0 và A - 1 ; 1 ; 3 . Gọi α là mặt phẳng qua A, α ⊥ P , α ⊥ Q . Tìm một vectơ pháp tuyến n → của α .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 4y + 7 = 0.
Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. (2;-4;7)
B. (1;-2;0)
C. (2;4;0)
D. (-3;2;-1)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x - 2y + z = 0.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. (6;4;-1)
B. (3;2;1)
C. (1;-2;3)
D. (-3;2;1)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 3 x - z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x - 2y + z = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. (3;2;1)
B. (1;-2;3)
C. (6;4;-1)
D. (-3;-2;-1)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x-2y+z+2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) có phương trình y − z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = ( 1 ; − 1 ; 2 ) .
B. n → = ( 1 ; − 1 ; 0 ) .
C. n → = ( 0 ; 1 ; − 1 ) .
D. n → = ( 0 ; 1 ; 1 ) .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x - z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. (3;-1;2)
B. (-1;0;1)
C. (3;0;-1)
D. (3;-1;0)
Giao tuyến của hai mặt phẳng
(P): 3x - 4y + z+ 1 = 0 và
(Q): x + 2y + 2z - 3 = 0 có véc-tơ
chỉ phương là?