Vẽ sao năm cánh như hình bên: Đặt tên cho các giao điểm trên hình bên
Vẽ sao năm cánh như hình bên: Đọc tên các bộ bốn điểm thẳng hàng
Các bộ bốn điểm thẳng hàng:
A,B,C,D A,I,H,G E,B,I,J
E,C,F,G D,F,H,J
Vẽ sao năm cánh như hình bên: Năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất mấy giao điểm?
Năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất 10 giao điểm
Vẽ sao năm cánh như hình bên: Vẽ một hình khác có 5 đường thẳng cắt nhau từng đôi một và cho 10 giao điểm.
Vẽ sao 5 cánh như hình 6
a) Đặt tên cho các giao điểm trên hình 6
b) Đọc tên các bộ 4 điểm thẳng hàng
c) Năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất mấy giao điểm
d) Vẽ một hình khác có 5 đường thẳng cắt nhau từng đôi một và cho 10 giao điểm
a)
b)4 bộ điểm thẳng hàng là
A,B,D,G; A,N,K,I; C,B,N,M; C,W,H,I; M,R,H,G
c) Năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một có nhiều nhất 10 giao điểm
d)Vẽ 1 hình khác có 5 đường thẳng cắt nhau từng đôi một có 10 giao điểm
a) vẽ sao 5 cánh như hình sáu
b) đặt tên cho các bộ 4 điểm thẳng hàng
c) năm đường thẳng cắt nhau từng đôi cho nhiều nhất mấy giao điểm
đ) vẽ một hình khác có 5 đường thẳng cắt nhau từng đôi một và cho 10 giao điểm
mình không nhìn thấy ảnh nên không giải được, mong bạn thông cảm
Giải
a) Các giao điểm trên hình ; A, B, C, D, E, F, G, H, I, J (hình trên)
b) Các bộ bốn điểm thẳng hàng:
A, B, C, D A, I, H, J E, B, I, J
E, C, F, G D, F, H, J
c) Năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất 10 giao điểm.
d)
- Em hãy đọc tên các điểm có trên hình bên.
- Em hãy vẽ ba điểm vào vở và đặt tên cho ba điểm đó.
Tham khảo:
- Các điểm có trong hình là G, K, H.
- Vẽ 3 điểm:
Bên trong hình vuông cạnh a, dựng hình sao bốn cánh đều như hình vẽ bên (các kích thước cần thiết cho như ở trong hình).
Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình sao đó quanh trục Oy
A. 5π/48 a 3
B. 5π/16 a 3
C. π/6 a 3
D.π/8 a 3
ve 5 canh sao
a) đặt tên cho các giao điểm trên hình vẽ đó
b) năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất mấy giao điểm
c) vẽ một hình khác có 5 đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho 10 giao điểm
a) Viết tiếp tên ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ bên (theo mẫu):
A, O, C
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
b) Tô màu các hình tam giác trong hình vẽ trên sao cho hai hình tam giác liền kề nhau có màu khác nhau.
Phương pháp giải:
a) Quan sát hình vẽ rồi tìm ba điểm cùng nằm trên một đoạn thẳng và liệt kê theo mẫu.
b) Tô màu các tam giác thỏa mãn điều kiện của bài toán.
Lời giải chi tiết:
a) Viết ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ bên:
A, O, C;
M, O, N;
D, O, B;
A, P, D;
A, M, B;
P, O, Q;
C, Q, B;
D, N, C.
b) Tô màu các hình tam giác trong hình vẽ trên sao cho hai hình tam giác liền kề nhau có màu khác nhau.