Trong những từ sau, từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy?
Ngặt nghèo, nho nhỏ, giam giữ, gật gù, bó buộc, tươi tốt, lạnh lùng, bọt bèo, xa xôi, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn, lấp lánh.
Trong những câu sau, từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy?
ngặt nghèo, nho nhỏ, giam giữ, gật gù, bó buộc, tươi tốt, lạnh lùng, bọt bèo, xa xôi, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn, lấp lánh.
- Từ láy: nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh
- Từ ghép: ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn
những từ sau đây từ nào là từ ghép từ nào là từ láy
ngặt nghèo ,nho nhỏ ,giam giữ ,gật gù ,bó buộc ,tươi tốt ,lạnh lùng,
bọt bèo ,xa xôi ,cỏ cây ,đưa đón ,nhường nhịn, rơi rụng ,mong muốn,
lấp lánh
Ghép: giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, rơi rụng, nhường nhịn, mong muốn, đưa đón
Láy: lấp lánh, xa xôi, lạnh lùng, nho nhỏ, ngặt nghèo
1) Trong những từ nào sau đây từ nào là từ ghép từ nào là từ láy: tươi tốt, ngặt nghèo, bột bèo, gật gù, giam giữ, bó buộc, lạnh lùng, xa xôi, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn.
2) Trong các từ láy sau đây từ láy nào có sự giảm nghĩa từ láy nào có sự tăng nghĩa so vs nghĩa của yếu tố gốc: trăng trắng, sát sàn sạt, nho nhỏ, nhấp nhô, xôm xốp, sạch sành sanh, lành lạnh.
1. Từ ghép: tươi tốt, giam giữ, bó buộc, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn,rơi rụng,mong muốn
từ láy: còn lại
2. Sự giảm nghĩa: trăng trắng , nho nhỏ , xôm xốp, lành lạnh, nhấp nhô
sự tăng nghĩa: Sát sàn sạt , sạch sành sanh
1 ) Từ láy là : gật gù , bột béo , lạnh lùng , xa xôi , nhường nhịn , ngat ngheo .
Từ ghép là : tươi tốt , giam giữ , bó buộc , đưa đón , cỏ cây , rơi rụng , mong muốn .
2 ) Giảm dần là : Trang trắng , nhấp nhô , xôm xốp , lành lạnh , sát sàn sạt .
Tăng dần là : sạch sành sanh .
Mk ko biết đúng hay sai . Bạn cần lưu ý nha .
1. Từ ghép: tươi tốt, giam giữ, bó buộc, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn,rơi rụng,mong muốn
từ láy: còn lại
2. Sự giảm nghĩa: trăng trắng , nho nhỏ , xôm xốp, lành lạnh, nhấp nhô
sự tăng nghĩa: Sát sàn sạt , sạch sành sanh
trong các từ sau đây từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy: ngặt nghèo, nho nhỏ, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, lạnh lùng, bèo bọt, xa xôi, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn, lấp lánh
giúp tôi
Từ ghép : Ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn.
Từ láy : Nho nhỏ, gật gù, xa xôi, lấp lánh, lạnh lùng.
Từ ghép : ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt,
bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn.
Từ láy : nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh.
Từ ghép : ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bèo bọt, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn.
Từ láy : nho nhỏ, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh.
Che chở,nho nhỏ,bó buộc, tươi tốt,lạnh lùng,bọt bèo,xa xôi,cỏ cây,đưa đón,nhường nhịn,bờ bến,lấp lánh,lung linh,xanh xao,xa hoa,tri kỷ,lung lay.
Trong các từ sau từ nào là từ ghép từ nào là từ láy
Từ ghép | Từ láy |
Nho nhỏ, bó buộc, che chở, tươi tốt, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, bờ bến xa hoa, tri kỉ | Lạnh lùng, bọt bèo, xa xôi, lấy lánh, lung linh, xanh xao, lung lay |
Dòng nào dưới đây đều là các từ ghép tổng hợp ?
a , tốt tươi , hư hỏng , mặt mày , rạo rực
b , đàn bầu , lạnh lùng , nhỏ mặt , nấu nướng
c , hư hỏng , bó buộc , mơ mộng , tóc tai
d , xanh xanh , bọt bèo , yêu thương , đáo để
Dong nào sau đây gồm các từ viết đúng chính tả ?
a , chia sẻ , chạm trổ , súc tích , thiết sót , nô nức
b , chia sẻ , chạm trổ , xúc tích , thiết xót , nô nức
c , chia xẻ , trạm chổ , xúc tích , thiếu sót , nô nức
Dòng đều là các từ ghép tổng hợp : C
Dòng gồm các từ viết đúng chính tả: B
Trong những từ sau từ nào là từ láy, từ nào là từ ghép :
ngặt nghèo, bọt bèo, bát ngát, non nước, lấp lánh, gập ghềnh, tim tím, bồng bềnh, xanh xao, vàng vọt .
Mai Phương aNH
@Linh Phương
@dung phan
Các bạn/ chị giúp mik. Đúng mới tick nha câu kiểm tra đó. Mai thì òi
từ láy: bọt bèo, bát ngát, lấp lánh, tim tím, bồng bềnh, xanh xao, vàng vọt
Từ ghép: ngặt nghèo,bọt bèo,non nước.
Từ láy: bát ngát,lấp lánh, gập ghềnh,tim tím,bồng bềnh,xanh xao,vang vọt.
Đúng lắm đó
Trong các từ sau, đâu là từ ghép, đâu là từ láy: ngặt nghèo, bọt bèo, cỏ cây, nhường nhịn, ngọn ngành, ngu ngốc, gật gù, xa xôi.
Từ ghép là: Bọt bèo,cỏ cây,ngặt nghèo, ngọn ngành,ngu ngốc, nhường nhịn
Từ láy là: xa xôi, gật gù
Học tốt nha bạn!
Từ ghép : cỏ cây; bọt bèo; ngoặt nghẹo ; ngọn ngành; nhường nhịn
Từ láy : Còn lại
Phân loại các từ sau : ngặt nghèo, bọt bèo, cỏ cây, nhường nhịn, ngọn ngành, ngu ngốc, gật gù, xa xôi :
+ Từ ghép : bọt bèo, cỏ cây, ngặt nghèo, nhường nhịn, ngọn ngành, ngu ngốc.
+ Từ láy : gật gù, xa xôi.
xếp các từ sau thành 2nhoms từ ghép và từ láy
nhí nhảnh,cần mẫn,tươi tốt,lất phất,đi đứng,xanh xám,xanh xao,ấp úng,ấp ủ,cuống quýt,cồng kềnh,châm chọc,chậm chạp,mê mẩn,mong ngóng,nhỏ nhẹ,mong mỏi,phương hướng,vương vấn,tươi tắn,nóng nực,mỏi mệt,mơ màng,mơ mộng,nóng bức,bực tức,dẻo dai,cứng cáp,dị dang,sặc sỡ,bằng phẳng,bó buộc,êm ả,êm ấm,im ắng,líu lo,ầm ĩ,í ới,lạnh lùng,xa lạ,mong muốn,quanh co,bâng khuâng,bất chấp,khắn khiu
- Từ ghép: cần mẫn, tươi tốt, đi đứng, xanh xám, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng, mỏi mệt, mơ mộng, nóng bức, bực tức, dẻo dai, dị dạng, bó buộc, êm ấm, ầm ĩ, í ới, xa lạ, mong muốn
- Từ láy: nhí nhảnh, lất phất, xanh xao, cồng kềnh, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, nóng nực, mơ màng, cứng cáp, sặc sỡ, bằng phẳng, líu lo, lạnh lùng, quanh co, bâng khuâng, bất chấp, khắn khiu
p/s nha! mk nghĩ z thoy!