Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x 2 + x , y = 2 x
A. 1 3
B. 1 6
C. 2 3
D. π 6
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x2 + x; y = 2x.
A. 1 3
B. 1 6
C. 2 3
D. π 6
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x 2 + x , y = 2 x .
A. V = 5 R 3
B. V = 4 R 3
C. V = 2 R 3
D. V = 3 R 3
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = - x 4 + 4 và y=-x+2
A. 9 2
B. 5 7
C. 8 3
D. 9
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = − x 2 + 4 v à y = - x + 2
A. 9 2
B. 5 7
C. 8 3
D. 9
Đáp án là A
Hoành độ giao điểm của hai hàm số là
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = - x 2 + 4 và y=-x+2
A. 9/2
B.5/7
C.8/3
D. 9
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=2x^ 3 -3x^ 2 +1 và y = x ^ 3 - 4x ^ 2 + 2x + 1 .
Phương trình hoành độ giao điểm:
\(2x^3-3x^2+1=x^3-4x^2+2x+1\)
\(\Leftrightarrow x^3+x^2-2x=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=0\\x=1\end{matrix}\right.\)
Trên \(\left(-2;0\right)\) ta có \(x^3+x^2-2x>0\) và trên \(\left(0;1\right)\) ta có \(x^3+x^2-2x< 0\)
Do đó:
\(S=\int\limits^0_{-2}\left(x^3+x^2-2x\right)dx-\int\limits^1_0\left(x^3+x^2-2x\right)dx=\dfrac{8}{3}+\dfrac{5}{12}=\dfrac{37}{12}\)
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Diện tích hình phẳng sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị trên là
A. 7 6 .
B. 4 3 .
C. 5 6 .
D. 5 4 .
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số y = x 3 , trục hoành và hai đường thẳng x = -2, x = 2
A.6
B. 7
C. 8
D.9
Ta có trên [-2;0] , x 3 ≤ 0 . Trên [0; 2], x 3 ≥ 0
Chọn C
Tính Tính Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x^2-4 và y =2x-4
Lời giải:
PT hoành độ giao điểm của 2 ĐTHS:
$x^2-4-(2x-4)=0\Leftrightarrow x^2-2x=0\Leftrightarrow x=0$ hoặc $x=2$
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 ĐTHS là:
\(\int ^2_0|x^2-4-(2x-4)|dx=\int ^2_0|x^2-2x|dx=\int ^2_0(2x-x^2)dx=\frac{4}{3}\)