Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống :
Điền tiếng thích hợp vào mỗi chỗ trống
a) Những tiếng có âm đầu là tr hoặc ch
Nhà phê bình và truyện của vua
Một ông vua tự cho là mình có văn tài nên rất hay viết truyện. Truyện của vua rất nhạt nhẽo nhưng vì sợ vua nên chẳng ai dám chê bai. Chỉ có một nhà phê bình dám nói sự thật. Vua tức giận tống ông vào ngục.
Thời gian sau, vua trả lại tự do cho nhà phê bình, mời ông đến dự tiệc, thưởng thức sáng tác mới. Khi vua yêu cầu nhà phê bình nêu nhận xét, ông bước nhanh về phía mấy người lính canh và nói:
- Xin hãy đưa tôi trở lại nhà giam !
b) Những tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã :
Lịch sử bấy giờ ngắn hơn
Thấy điểm tổng kết môn Lịch sử của cháu thấp quá, ông bảo :
- Ngày ông đi học, ông toàn được điểm 9, điểm 10 môn Lịch sử. Thế mà bây giờ điểm tổng kết môn Lịch sử của cháu chỉ được có 5,5. Cháu suy nghĩ sao đây ?
Cháu đáp :
- Nhưng thời ông đi học thì Lịch sử ngắn hơn bây giờ ạ.
Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng:
m đầu | Vần | Thanh | Tiếng | Từ ngữ |
---|---|---|---|---|
v | ui | ngang | vui | vui, vui vẻ, yên vui, vui thích, vui sướng,... |
th | uy | hỏi | thủy | thủy chung, thủy triều, thủy thủ, tàu thủy,... |
n | ui | sắc | núi | núi, núi non, sông núi, đồi núi,... |
l | uy | ngã | lũy | lũy tre, thành lũy,... |
Con hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống sau :
Tiếng cười xen tiếng hát
Chơi vui học càng ...
Vậy đáp án đúng là:
Tiếng cười xen tiếng hát
Chơi vui học càng vui.
Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống:
Cô Tuyết Mai .................... môn Tiếng Việt.
Gợi ý:: Em đọc kĩ các câu và điền từ chỉ hoạt động thích hợp.
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Người ta học tiếng mẹ đẻ chủ yếu qua....”
A. Các phương tiện truyền thông đại chúng
B. Sách vở ở nhà trường
C. Các bài ca dao, dân ca, những câu thành ngữ, tục ngữ
D. Giao tiếp hàng ngày trong gia đình và xã hội
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số thích hợp điền vào ô trống là
100 – 26 = 74
Số cần điền vào ô trống là 74
Điền tiếng có chứa "ưa" hoặc "ươ" thích hợp vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Đi
về gửi
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Quả cầu bấc lệch càng …, chứng tỏ biên độ dao động của mặt càng …, tiếng trống càng .....
Quả cầu bấc lệch càng nhiều, chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng lớn, tiếng trống càng to.
Hoặc: Quả cầu bấc lệch càng ít, chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng nhỏ, tiếng trống càng nhỏ.
Kết luận: Âm phát ra càng to khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn.
Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
a) Các từ ghép : b) Các từ láy :
- mềm ..... - mềm .....
-xinh..... -xinh.....
-khoẻ..... -khoẻ.....
-nhớ..... -nhớ.....
-buồn..... -buồn.....
a) Các từ ghép : mềm dẻo, xinh tươi, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn chán
b) Các từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn bã
Từ ghép : mềm yếu, xinh đẹp, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn nhạt.
Từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn tẻ.
a. b.
mềm dẻo mềm mềm
xinh đẹp xinh xắn
khỏe mạnh khỏe khoắn
nhớ thương nhớ nhà
buồn sầu buồn bã