| m đầu | Vần | Thanh | Tiếng | Từ ngữ |
|---|---|---|---|---|
| v | ui | ngang | vui | vui, vui vẻ, yên vui, vui thích, vui sướng,... |
| th | uy | hỏi | thủy | thủy chung, thủy triều, thủy thủ, tàu thủy,... |
| n | ui | sắc | núi | núi, núi non, sông núi, đồi núi,... |
| l | uy | ngã | lũy | lũy tre, thành lũy,... |
| m đầu | Vần | Thanh | Tiếng | Từ ngữ |
|---|---|---|---|---|
| v | ui | ngang | vui | vui, vui vẻ, yên vui, vui thích, vui sướng,... |
| th | uy | hỏi | thủy | thủy chung, thủy triều, thủy thủ, tàu thủy,... |
| n | ui | sắc | núi | núi, núi non, sông núi, đồi núi,... |
| l | uy | ngã | lũy | lũy tre, thành lũy,... |
Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em hãy đọc kĩ đoạn văn và tìm tự thích hợp điền vào chỗ trống.
Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống trong bảng.
Từ các âm, vần và dấu thanh cho sẵn, em hãy ghép thành tiếng và từ ngữ thích hợp.
Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống:
Cô Tuyết Mai .................... môn Tiếng Việt.
Gợi ý:: Em đọc kĩ các câu và điền từ chỉ hoạt động thích hợp.
Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống :
Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
Em đọc bài thơ, quan sát hoạt động bắt chuột của chú mèo và điền từ thích hợp.
(giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)
a) Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống?
Em chú ý phân biệt ch/tr, iên/iêng khi nói và viết.
(che, tre, trăng, trắng)
b) Tìm 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng.
Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống:
Cô ..................... chúng em chăm học.
Gợi ý:: Em đọc kĩ các câu và điền từ chỉ hoạt động thích hợp.
Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống:
Cô ..................... bài rất dễ hiểu.
Gợi ý:: Em đọc kĩ các câu và điền từ chỉ hoạt động thích hợp.
Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng:
M : con kiến, miếng mồi
| iên | 1 .............. | 2 .............. |
| iêng | 1 .............. | 2 .............. |