Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 10 2019 lúc 17:24

Chọn A.

Đáp án A.

prosper: thịnh vượng, phồn vinh 

A. decline: giảm, yếu hơn, suy tàn

B. assemble: tập hợp lại, thu thập

C. employ: thuê, mướn

D. thrive: thịnh vượng, phát đạt

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 3 2018 lúc 16:12

Đáp án A.

Tạm dịch: Nhiều thị trấn khai thác mỏ ở California đã phát đạt cho đến khi hết sạch vàng và những người tìm kiếm vàng chuyển sang các khu vực mới, để những thị trấn mới phát triển nhanh đó trở thành những thị trấn ma.

- prosper (v): phát triển thịnh vượng, làm ăn phát đạt.

Ex: Businesses across the State are prospering.

Phân tích đáp án:

  A. decline (v): giảm chất lượng, trở nên tồi tệ hơn.

Ex: Qualified staff are leaving and standards are declining: Nhân viên giỏi đang rời đi và chất lượng nhân lực đang giảm sút.

  B. assemble (v): tập hợp

Ex: A large crowd had assembled outside the American embassy: Một đám đông lớn tập hợp ngoài đại sứ quán Mỹ

  C. employ (v): thuê, tuyển dụng.

Ex: The factory employs over 2000 people.

  D. thrive = prosper

Ex: a business which managed to thrive during a recession.

Đáp án là A. decline >< prosper.

MEMORIZE

thrive (v): thịnh vượng, phát đạt

- thrive on sth: thịnh vượng nhờ cái gì

-thriving (n): sự phát đạt, thịnh vượng

- thriving industry: ngành công nghiệp phát đạt

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
16 tháng 12 2017 lúc 6:22

ĐÁP ÁN A

A. lawful (adj): mang tính luật pháp >< illegitimate (adj): không hợp pháp

B. unusual (adj): bất thường

C. prosperous (adj): thịnh vượng

D. prohibited (adj): bị cấm

Tạm dịch: Một vài chương trong cuốn sách của Joan Steer diễn tả những hành vi đánh bạc trái phép ở California vào những năm 1970.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 6 2018 lúc 5:18

Chọn A

A. lawful (adj): mang tính luật pháp >< illegitimate (adj): không hợp pháp

B. unusual (adj): bất thường

C. prosperous (adj): thịnh vượng

D. prohibited (adj): bị cấm

Tạm dịch: Một vài chương trong cuốn sách của Joan Steer diễn tả những hành vi đánh bạc trái phép ở California vào những năm 1970.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 8 2019 lúc 16:58

Chọn A

A. lawful (adj): mang tính luật pháp >< illegitimate (adj): không hợp pháp

B. unusual (adj): bất thường

C. prosperous (adj): thịnh vượng

D. prohibited (adj): bị cấm

Tạm dịch: Một vài chương trong cuốn sách của Joan Steer diễn tả những hành vi đánh bạc trái phép ở California vào những năm 1970.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 7 2017 lúc 12:28

A

A. lawful (adj): mang tính luật pháp >< illegitimate (adj): không hợp pháp

B. unusual (adj): bất thường

C. prosperous (adj): thịnh vượng

D. prohibited (adj): bị cấm

Tạm dịch: Một vài chương trong cuốn sách của Joan Steer diễn tả những hành vi đánh bạc trái phép ở California vào những năm 1970.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 3 2018 lúc 14:37

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

craze (n): mốt, cơn sốt

inclination (n): xu hướng                               fever (n): cơn cảm sốt

sorrow (n): sự buồn rầu, sự buồn phiền          indifference (n): sự thờ ơ, sự lãnh đạm

=> craze >< indifference

Tạm dịch: Năm 2018 đã có một cơn sốt khai thác Bitcoin tại Việt Nam do niềm tin rằng nó sẽ mang lại lợi nhuận ấn tượng.

Chọn D 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2018 lúc 8:48

Đáp án C.

A. faulty: lỗi.  

B. forger: ngụy tạo.

C. authentic: xác thực, chân thực >< fake: hàng giả

D. original: nguyên gốc.

Dịch câu: Anh quyết định không mua đồng hồ giả và đợi cho đến khi anh có thêm tiền.

Bình luận (0)