Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
là phân số tối giản
a
b
, ở đó a,b là số nguyên và b > 0. Tính hiệu a-b.
A. 50
B. -4
C. 4
D. -50
Cho hàm số y = tan 3 x − 1 c o s 2 x + 2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0 ; π 2 là phân số tối giản a b , ở đó a , b là số nguyên và b > 0 . Tính hiệu a − b .
A. 50
B. - 4
C. 4
D. - 50
F x là một nguyên hàm của hàm số f x = 3 x 2 + 1 2 x + 1 . Biết F 0 = 0 , F 1 = a + b c ln 3 , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và b c là phân số tối giản. Khi đó giá trị biểu thức a + b + c bằng
A. 4
B. 3
C. 12
D. 9
Đáp án A.
Ta có
F x = ∫ 3 x 2 + 1 2 x + 1 d x = x 3 + 1 2 ln 2 x + 1 + C
mà F 0 = 0 ⇒ C = 0
Do đó
F x = x 3 + 1 2 ln 2 x + 1 ⇒ F 1 = 1 + 1 2 ln 3 ⇒ a = 1 ; b = 1 ; c = 2 ⇒ a + b + c = 4 .
Cho f(x) là hàm liên tục trên đoạn [0;a] thỏa mãn f ( x ) . f ( a - x ) = 1 f ( x ) > 0 ; ∀ x ∈ [ 0 ; a ] và ∫ 0 a d x 1 + f ( x ) = b a c , trong đó b, c là hai số nguyên dương và b/c là phân số tối giản. Khi đó b+c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (11;22)
B. (0;9)
C. (7;21)
D. (2017;2020)
Cho f(x) là hàm liên tục trên đoạn 0 ; a thỏa mãn f x f a − x = 1 f x > 0 , ∀ x ∈ 0 ; a và ∫ 0 a d x 1 + f x = b a c , trong đó b, c là hai số nguyên dương và b c là phân số tối giản. Khi đó b + c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 11 ; 22
B. 0 ; 9
C. 7 ; 21
D. 2017 ; 2020
Đáp án B
Đặt t = a − x ⇒ d t = − d x
và x = 0 x = a → t = a t = 0
I = ∫ 0 a d x 1 + f x = ∫ 0 a d x 1 + f a − t = ∫ 0 a d x 1 + 1 f x = ∫ 0 a f x d x 1 + f x
⇒ 2 I = ∫ 0 a d x 1 + f x + ∫ 0 a f x d x 1 + f x = ∫ 0 a d x = x a 0 = a ⇒ I = a 2 = b a 2 ⇒ b = 1 c = 2 ⇒ b + c = 3
Cho các mệnh đề sau:
1. Nếu hàm số y = f x liên tục, có đạo hàm tới cấp hai trên a ; b , x 0 ∈ a ; b và f ' x 0 = 0 f ' ' x 0 ≠ 0 thì x0 là một điểm cực trị của hàm số.
2. Nếu hàm số y = f x xác định trên a ; b thì luôn tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
3. Nếu hàm số y = f x liên tục trên a ; b thì hàm số có đạo hàm tại mọi x thuộc [a;b].
4. Nếu hàm số y = f x có đạo hàm trên a ; b thì hàm số có nguyên hàm trên a ; b
Số mệnh đề đúng là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án A.
Mệnh đề 3 sai ví dụ hàm số y=|x| liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại điểm đó.
Mệnh đề 4 đúng vì nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm trên [a;b] thì hàm số liên tục trên [a;b] do đó hàm số có nguyên hàm trên [a;b]
Cho hàm số f x = 3 x − 4 + x + 1 .2 7 − x − 6 x + 3 . Giả sử m 0 = a b ( a , b ∈ ℤ , a b là phân số tối giản) là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m sao cho phương trình f 7 − 4 6 x − 9 x 2 + 2 m − 1 = 0 có số nghiệm nhiều nhất. Tính giá trị của biểu thức P = a + b 2
A. P = -1
B. P = 7
C. P = 11
D. P = 9
Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x = x 2 + 2 x + 2 m − 1 x − m đồng biến trên nửa khoảng 2 ; + ∞ là S = − ∞ ; a b , trong đó a, b là các số nguyên dương và a b là phân số tối giản. Tính tổng bình phương của a và b.
A. 169
B. 41
C. 89
D. 81
Gọi m 0 là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m để hàm số y = x 3 + 3 x 2 + m x + m nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 1. Biết rằng m 0 = a b , a ∈ ℕ , b ∈ ℕ * và a b là phân số tối giản. Tính P = a b + a − b
A. P = 49
B. P = 41
C. P = 47
D. P = 36
Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số y = |3x−1| + |x+1| là a/b với a, b thuộc N* và a/b tối giản. Tính a+b.