Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp (theo mẫu) :
Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)
Viết vào chỗ trống cho thích hợp theo mẫu
Đọc số | Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị |
Hai trăm mười bảy | 217 | 2 | 1 | 7 |
| 305 |
|
|
|
|
| 4 | 6 | 9 |
Đọc số | Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị |
Hai trăm mười bảy | 217 | 2 | 1 | 7 |
Ba trăm linh năm | 305 | 3 | 0 | 5 |
Bốn trăm sáu mươi chín | 469 | 4 | 6 | 9 |
305 : đọc số : ba trăm linh năm. trăm : 3 , chục : 0 , đơn vị : 5
viết số : 469. đọc số : bốn trăm sáu mươi chín
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Viết theo mẫu: 24:8 = 3
Ta có: 66:11 = 66 22 = 6
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống: tử số điền 66, mẫu số điền 11, ô trống cuối điền 6.
Viết số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Viết số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
15:3=5 |
15 |
3 |
5 |
24:3=8 |
24 |
3 |
8 |
6:3=2 |
6 |
3 |
2 |
27:3=9 |
27 |
3 |
9 |
Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Vì 52 × 3 = 156 nên số cần điền vào chỗ trống là 156.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Tính theo mẫu:
Ta có:
57×101=57×(100+1)
=57×100+57×1
=5700+57
=5757
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là 100; 100; 57; 5700; 57; 5757.
Viết vào ô trống cho thích hợp (theo mẫu):