Viết tiếp vào chỗ trống để hoàn thành bảng nhân (theo mẫu):
Viết vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh theo mẫu Ai là gì?
a. Bạn Hồng Ngọc là học sinh giỏi của lớp 3A.
b. Hoa phượng là hoa của học trò.
c. Cô giáo là mẹ hiền thứ hai của em.
d. Mẹ em là giáo viên ở trường cấp 2 Dịch Vọng.
Điền tiếp vào chỗ trống để tạo thành câu theo mẫu Ai là gì ?
Câu hoàn chỉnh là:
Bà là người yêu thương con cháu hết mực.
Viết tiếp vị ngữ vào chỗ trống để hoàn thành câu kể Ai làm gì?
Hướng dẫn giải:
a) Ở nhà, mẹ tôi chuẩn bị những món ăn thật ngon đợi bố con tôi đi học, đi làm về là thưởng thức.
b) Vào những ngày tết, gia đình tôi thường về thăm ông bà nội ngoại ở quê.
c) Đầu giờ học, cả lớp chúng tôi đứng ngay ngắn để chào cô giáo.
Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp (theo mẫu) :
Sự hình thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu nào?
Câu trả lời của bạn :____________
mARN sau khi được hình thành rời khỏi nhân ra chất tế bào để tổng hợp_______
(ĐIền tiếp vào chỗ trống)
Sự hình thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu nào?
Câu trả lời của bạn :____mARN ________
mARN sau khi được hình thành rời khỏi nhân ra chất tế bào để tổng hợp__protein_____
mARN rời khỏi nhân đến riboxom để làm khuôn mẫu tổng hợp protein
a. Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh các câu theo mẫu: Ai làm gì?
- Sức khỏe là vốn quý nhất.
- Cô giáo là người mẹ thứ hai của em.
- Trẻ em là tương lai của đất nước.
- Bố là người thầy đầu tiên của em.
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng số.
Tay trái: 1 2 3 4 5
Tay phải: 6 7 8 9 0
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | 1 |
Ngón đeo nhẫn trái | 2 |
Ngón giữa trái | 3 |
Ngón trỏ trái | 4, 5 |
Ngón trỏ phải | 6, 7 |
Ngón giữa phải | 8 |
Ngón đeo nhẫn phải | 9 |
Ngón út phải | 0 |
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng trên
Tay trái: Q W E R T
Tay phải: Y U I O P
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | Q |
Ngón đeo nhẫn trái | S |
Ngón giữa trái | E |
Ngón trỏ trái | R, T |
Ngón trỏ phải | Y, U |
Ngón giữa phải | K |
Ngón đeo nhẫn phải | O |
Ngón út phải | P |
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng dưới.
Tay trái: Z X C V B
Tay phải: N M , . /
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | Z |
Ngón đeo nhẫn trái | X |
Ngón giữa trái | C |
Ngón trỏ trái | V, B |
Ngón trỏ phải | N, M |
Ngón giữa phải | , |
Ngón | . |
Ngón út phải | / |