Tập nghiệm của phương trình 2 sin 2 x – sin 2 x = 0 là:
A. {π/4+kπ,kπ,k∈Z}
B. {kπ,k∈Z}
C. {π/4+k2π,k∈Z}
D. {k2π,k∈Z}
Phương trình sin x -3 cos x = 0 có nghiệm dạng x = a r c cot m + k π , k ∈ ℤ thì giá trị m là?
A. m = -3
B. m = 1 3
C. m = 3
D. m = 5
Phương trình 2 sin 2 2 x − 5 sin 2 x + 2 = 0 có hai họ nghiệm dạng x = α + kπ , x = β + kπ 0 < α , β < π . Khi đó tích αβ là
A. 5 π 2 36
B. 5 π 2 144
C. - 5 π 2 36
D. - 5 π 2 144
Cho phương trình cos x + sin x = 1 + sin 2 x + cos 2 x . Nghiệm của phương trình có dạng x 1 = a π + k π . x 2 = ± b π + k 2 π b > 0 Tính tổng a + b
A. 1 12
B. 3
C. 7 π 12
D. π 4
2 cos^3x=sin3 xphương đã cho có nghiệm x = π 4 + k π hoặc x = a r c tan A + k π k ∈ Z vậy A là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. -2
Tìm m để phương trình sin 4x = m.tan x có nghiệm x ≠ k π
2 cos 3 x = sin 3 x phương trình đã cho có nghiệm x = π 4 + k π x = a r c t a n + k π k ∈ Z vậy A là:
A.2
B.3
C.4
D.-2
Chứng minh rằng sin 2(x + kπ) = sin 2x với mọi số nguyên k. Từ đó vẽ đồ thị hàm số y = sin 2x
+ sin 2x (x + kπ) = sin (2x + k2π) = sin 2x, (k ∈ Z)
(Do hàm số y = sin x có chu kì 2π).
⇒ Hàm số y = sin 2x tuần hoàn với chu kì π.
+ Hàm số y = sin 2x là hàm số tuần hoàn với chu kì π và là hàm số lẻ.
Bảng biến thiên hàm số y = sin 2x trên [-π/2; π/2]
Đồ thị:
Đồ thị hàm số y = sin 2x.
Tính đạo hàm của hàm số: y = tan π / 2 – x với x ≠ k π , k ∈ Z
Đặt u = π/2 - x thì u' = -1
Do cos(π/2-x) = sinx
Tìm lim un với un=\(\sum\limits^n_{k=1}sin^k\alpha\) (α≠\(\dfrac{\pi}{2}\) +kπ, k ϵ Z)
Cho phương trình cos2x.cosx + sinx.cos3x = sin2x.sinx - sin3x.cosx và các họ số thực:
I. x = π 4 + kπ, k ∈ Z.
II. x = - π 2 + k2π, k ∈ Z.
III. x = - π 14 + k 2 π 7 , k ∈ Z.
IV. x = π 7 + k 4 π 7 , k ∈ Z.
Chọn trả lời đúng: Nghiệm của phương trình là:
A. I, II
B. I, III
C. II, III
D. II, IV.