Giẳ sử các số 5 x − y , 2 x + 3 y , x + 2 y lập thành một cấp số cộng, còn các số y + 1 2 , x y + 1 , x − 1 2 lập thành cấp số nhân . Hiệu của x,y dương bẳng?
A. 1
B. 2
C. 5/3
D. 1/3
Giả sử các số \(5x-y;2x+3y;x+2y\) lập thành một cấp số cộng, còn các số \(\left(y+1\right)^2;xy+1;\left(x-1\right)^2\) lập thành cấp số nhân. Tìm x, y ?
Theo giả thiết ta có : \(\begin{cases}\left(5x-y\right)+\left(x+2y\right)=2\left(2x+3y\right)\\\left(y+1\right)^2\left(x-1\right)^2=\left(xy+1\right)^2\end{cases}\)
\(\Leftrightarrow\begin{cases}2x=5y\\x+y=2\end{cases}\) hoặc \(\Leftrightarrow\begin{cases}2x=5y\\xy+x+y=0\end{cases}\)
\(\Leftrightarrow\begin{cases}2x=5y\\x+y=2\end{cases}\) hoặc \(\Leftrightarrow\begin{cases}2x=5y\\y\left(5y\right)+5y+2y=0\end{cases}\)
\(\Leftrightarrow\begin{cases}x=\frac{10}{3}\\y=\frac{4}{3}\end{cases}\) hoặc \(\begin{cases}x=0,y=0\\x=-\frac{3}{4},y=-\frac{3}{10}\end{cases}\)
Tìm x; y biết: Các số x + 6y; 5x + 2y; 8x + y lập thành cấp số cộng và các số x + 5/3 y, y – 1,2x – 3y lập thành cấp số nhân.
Chọn A.
Ta có hệ:
Giải hệ này ta tìm được
Tìm các số (x,y) biết y < 0 và các số x+6y, 5x+2y, 8x+y theo thứ tự lập thành cấp số cộng đồng thời các số x+5/3, y -1, 2x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A. (3, -1)
B. (-3, -1)
C. (-1,-3)
D. (-1,3)
Ta có hệ phương trình:
Từ đó ta suy ra
Thế (1) vào (2) ta được: 8y2+7y-1=0⇒y=-1 hoặc y=1/8
Do y < 0 , ta được y = -1, x = -3
Đáp án B
Cho các số 5x - y; 2x + 3y; x + 2y lập thành cấp số cộng ; các số (y + 1)2, xy + 1, (x – 1)2 lập thành cấp số nhân. Tính x; y.
Chọn B.
+ Ta có các số 5x - y; 2x + 3y; x + 2y lập thành CSC nên suy ra
2( 2x + 3y) = 5x – y + x+ 2y hay 2x = 5y (1)
Các số (y + 1)2, xy + 1, (x – 1)2 lập thành CSN suy ra (xy + 1)2 = (y + 1)2(x – 1)2 ⇔ (4 + 2y – 2x)(4xy + 2x – 2y) = 0 (2)
Thay (1) vào (2) ta được: (4 + 2y – 5y)(10y2 + 5y – 2y) = 0
⇔ y(4 – 3y)(10y + 3) = 0 ⇔ y = 0, y = 4/3, y = -3/10.
Vậy
Các số x+ 6y ; 5x + 2y; 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số x- 1 ; y + 2 ; x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính x 2 + y 2
A. 40
B. 25
C. 100
D. 10
Theo giả thiết ta có x + 6 y + 8 x + y = 2 5 x + 2 y x − 1 x − 3 y = y + 2 2
⇔ x = 3 y 3 y − 1 3 y − 3 y = y + 2 2 ⇔ x = 3 y 0 = y + 2 2 ⇔ x = − 6 y = − 2 .
Suy ra x 2 + y 2 = 40.
Chọn đáp án A.
Biết rằng x; y là các số thực sao cho các số x; 2x- 3; y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và các số x 2 ; xy − 6 y ; y 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Cặp số (x;y) là
A. 7 ; 3 7 và − 7 ; − 3 7
B. - 7 ; 3 7 và 7 ; − 3 7
C. 2 ; 3 2 và − 2 ; − 3 2
D. - 2 ; 3 7 và 2 ; 3 7
Các số x + 6y ; 5x +2y ; 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số x + 5 3 ; y -1; 2x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và y
A. x = -3 ; y = -1 hoặc x = 3 8 , y = 1 8 .
B. x=3 ; y = 1 hoặc x = − 3 8 , y = − 1 8 .
C. x= 24 ; y = 8 hoặc x = - 3 ; y = -1
D. x = -24 ; y = -8 hoặc x = 3 ; y =1
Chọn A
+ Ba số x + 6 y ,5 x + 2 y ,8 x + y lập thành cấp số cộng nên
x + 6 y + 8 x + y = 2 5 x + 2 y ⇔ 9 x + 7 y = 10 x + 4 y ⇔ x = 3 y
+ Ba số x + 5 3 , y − 1,2 x − 3 y lập thành cấp số nhân nên x + 5 3 2 x − 3 y = y − 1 2 .
Thay x= 3y vào ta được :
3 y + 5 3 2.3 y − 3 y = y − 1 2 ⇔ 3 y + 5 3 .3 y = y 2 − 2 y + 1 ⇔ 9 y 2 + 5 y − y 2 + 2 y − 1 = 0
⇔ 8 y 2 + 7 y − 1 = 0 ⇔ y = − 1 hoặc y = 1 8 .
Với y= -1 thì x= - 3; với y = 1 8 thì x = 3 8 .
Cho các số 5x-y ; 2x+3y ; x+2y lập thành cấp số cộng ; các số y + 1 2 ; x y + 1 ; x - 1 2 lập thành cấp số nhân.Tính x ; y
A. 0 và 0
B. x = 4 3 ; y = 10 3
C. x = - 3 4 ; y = - 3 10
D. cả A; B; C đều đúng
Với các số thực dương x, y. Ta có 8 x , 4 x , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số log 2 45 , log 2 y , log 2 x theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó y bằng:
A. 225
B. 15
C. 105
D. 105
Chọn B
Từ 8 x , 4 x , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên công bội q = 2 4 4 = 1 2 7
Suy ra 4 4 = 8 x . 1 2 7 ⇒ x = 5
Mặt khác log 2 45 , log 2 y , log 2 x theo thứ tự lập thành cấp số cộng suy ra
⇔ log 2 y = log 2 45 + log 2 5 : 2
⇔ log 2 y = log 2 225
⇔ y = 15