Đặt tính rồi tính, sau đó viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
15 : 2 25 : 3 47 : 5
Đặt tính rồi tính
14 ngày 15 giờ - 12 ngày 18 giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
d. 3,25 giờ = ..... giờ.......phút
Lời giải:
14 ngày 15 giờ - 12 ngày 18 giờ = 1 ngày 21 giờ
-------
3,25 giờ = 3 giờ 15 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5:1=… 5:5=… 25:5=…
5×3=… 15:5=… 15:3=…
5×2=… 10:5=… 10:2=…
5×4=… 20:5=… 20:4=…
5 : 1 = 5 5 : 5 = 1 25 : 5 = 5 |
5 × 3 = 15 15 : 5 = 3 15 : 3 = 5 |
5 × 2 = 10 10 : 5 = 2 10 : 2 = 5 |
5 × 4 = 20 20 : 5 = 4 20 : 4 = 5 |
5,15,10,1,3,2,5,5,5
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5m2 43 dm2 = ...... dm2 | 8dm2 3 cm2 = ...... cm2 |
75m2 8 dm2 = ...... dm2 | 261 m2 9 dm2 = ...... dm2 |
4m2 154 cm2 = ...... cm2 | 28m2 7 cm2 = ...... cm2 |
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
3734 × 37 | 4239 × 45 |
21 346 × 400 | 12 054 × 24 |
Thử thách
Bài 3: Hiện nay mẹ hơn con 32 tuổi. Cách đây 2 năm tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Tính tuổi của mỗi người ba năm nữa.
Bài 4: Tìm hai số, biết rằng tổng của số thứ nhất, số thứ hai và hiệu của chúng bằng 2006, hiệu của hai số bằng 36.
Bài 5: Hai ngăn có 5250 cuốn sách. Nếu chuyển 25 cuốn sách từ ngăn thứ nhất sang ngăn thứ hai rồi chuyển 47 cuốn sách từ ngăn thứ hai sang ngăn thứ nhất thì ngăn thứ nhất hơn ngăn thứ hai là 220 cuốn. Hỏi lúc đầu mỗi ngăn có bao nhiêu cuốn sách ?
5m2 43 dm2 = 543dm2 | 8dm2 3 cm2 = 803 cm2 |
75m2 8 dm2 = 7508 dm2 | 261 m2 9 dm2 = 26109 dm2 |
4m2 154 cm2 = 40154 cm2 | 28m2 7 cm2 = 280007 cm2 |
Bài 2
3734x37=138,158
4239 × 45=190,755 |
12054x24=289,296
21 346 × 400=8,538,400
bài 3,4 mik ko vẽ được sơ đồ nhé
5m2 43 dm2 = 543dm2 | 8dm2 3 cm2 = 803 cm2 |
75m2 8 dm2 = 7508 dm2 | 261 m2 9 dm2 = 26109 dm2 |
4m2 154 cm2 = 40154 cm2 | 28m2 7 cm2 = 280007 cm2 |
Bài 2
3734x37=138,158
4239 × 45=190,755 |
12054x24=289,296
21 346 × 400=8,538,400
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 35m 8 dm =……….....m b) 3kg 16g =………….........kg
c) 3cm2 12mm2 = ...............cm2 d) 1654 m2 = ......................ha
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 48,95 + 22,36 b) 76,48 – 8,56 c) 25,8 x 4,5 d) 91,08 : 3,6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................………....
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 35 m. chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích hình cữ nhật đó?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4:Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số. Biết thương của hai số là 0,8. Tìm hai số đó.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 35m 8 dm =……….....m b) 3kg 16g =………….........kg
c) 3cm2 12mm2 = ...............cm2 d) 1654 m2 = ......................ha
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 758,45 + 41,28 b. 93,84 – 32,507 | c) 7,42 x 3,7 d) 25,85 : 2,5 |
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................………..…………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 25cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 5,5m, chiều dài 10m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 1:
a,35m 8dm= 35,8m
b,3kg 16g = 3,016kg
c,3cm2 12mm2= 3,12cm2
Bài đố
1. Đặt tính và tính:
a. 720987: 93 b. 16574 : 46 c. 48096 : 62 d. 549680 : 78
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 207000 kg = ………..yến d. 15 thế kỷ 15 năm = ………..năm
b. 85060 kg = ………..tạ………kg e. thế kỷ = …………năm
c. 2 giờ 17 phút = ……….. phút g. 3 m2 4 dm2 = ………..cm2
3. Một đội xe chở hàng. Hai xe đầu mỗi xe chở 3540 kg hàng. Ba xe sau mỗi xe chở 3650 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu kg hàng ?
4. Tổng số học sinh lớp 4A và 4B là 67 bạn. Tổng số học sinh của lớp 4B và 4C là 68 bạn. Tổng số học sinh của lớp 4C và 4A là 65 bạn. Tính số học sinh của mỗi lớp ?
5. Kho A hơn kho B là 6 tấn 5 tạ thóc. Nếu kho A xuất đi 2 tấn 3 tạ thóc thì tổng số thóc của hai kho lúc đó là 25 tấn 6 tạ thóc. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tạ thóc ?
Câu 2:
a: =2700 yến
b: =850 tạ 60kg
Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Chọn chữ số thích hợp trong các chữ số sau để viết vào chỗ chấm sao cho 15... chia hết cho 2, 3 và 5:
A . 5
B . 3
C . 2
D . 0
Tính nhẩm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5 ; 10; 15 ; … ; … ; 30 ; … ; … ; 45; … .
Phương pháp giải:
Đếm xuôi cách 5 đơn vị, bắt đầu từ số 5 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
5 ; 10 ; 15 ; 20 ; 25 ; 30 ; 35 ; 40 ; 45; 50 .