Chữ số 3 trong số 8238 có giá trị là.
A. 3000 B. 300 C. 30 D. 3
Giá trị của chữ số 3 trong số 436 957 là:
A. 30
B. 300
C. 3000
D. 30 000
Trong số thập phân 905,32 ; giá trị của chữ số 9 gấp giá trị của chữ số 3 là:
A. 3 lần B. 30 lần C. 300 lần D. 3000 lần
D. 3000 lần nha
=D rất dễ mình học rồi
trong số thập phân 905,32 giá trị của chữ số 9 gấp giá trị của chữ số 3 là A.3 lần B.30 lầnC.3000 lần D.300 lần
trong số thập phân 905,32; giá trị của chữ số 9 gấp giá trị của chữ số 3 là :
A.3 lần
B.30 lần
C.3000 lần
D.300 lần
TRẢ LỜI
C.3000 LẦN NHA
CHÚC BẠN HỌC TỐT
AI THẤY ĐÚNG CHO MÌNH TÍCH NHA
trong số thập phân 905,32; giá trị của chữ số 9 gấp giá trị của chữ số 3 là :
A.3 lần
B.30 lần
C.3000 lần
D.300 lần
Chọn C nhé
Chúc bạn học tốt !
Trong số thập phân 905,32 giá trị của chữ số 9 gấp giá trị của chữ số 3 là:
A. 3 lần | B. 30 lần | C. 300 lần | D. 3000 lần |
trong số thập phân 905,32 giá trị của chữ số 9 gấp giá trị chữ số 3 là : 3 lần, 30 lần, 3000 lần, 300 lần
3000 lần nha anh em
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số gồm năm mươi triệu, năm mười nghìn và năm mươi viết là :
A. 505 050 B. 5 050 050
C. 5 005 050 D. 50 050 050
b) Giá trị của chữ số 3 trong 783 201 là :
A. 30 000 B. 3000
C. 300 D. 30
Hướng dẫn giải:
a) Khoanh vào D. 50 050 050.
b) Khoanh vào B. 3000.
CÂU A
D.50 050 050
CÂU B
B.3 000
Trong các số dưới đây, chữ số 3 trong số nào có giá trị là 30 000?
A. 3 000 158
B. 305 002
C. 2 430 002
D. 6 008 300
Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.
A. 5000
B. 500
C. 50
D. 5
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
A. (97; 98)
B. (98; 100)
C. (100; 101)
D. (97; 101)
Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A. 1
B. 3
C. 7
D. 8
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3
B. 2 và 5
C. 3 và 5
D. 2; 3 và 5
Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 9
Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A. 16
B. 27
C. 2
D. 35
Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 12
Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:
A. 11
B. 12
C. 8
D. 10
Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
A. 18
B. 4
C. 1
D. 12
Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:
A. 24
B. 23
C. 26
D. 25
Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2 . 3 . 5
B. 3 . 5 . 7
C. 3 . 52
D. 32 . 5
Câu 13: Cho x ∈ {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:
A. 5
B. 16
C. 25
D. 135
Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là:
A. 2 . 33 . 5
B. 2 . 3 . 5
C. 3. 33
D. 33
Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:
A. 600
B. 450
C. 900
D. 300
Câu 16: Trong hình vuông có:
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc
Câu 17:
Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:
A. C = 4a
B. C = (a + b)
C. C = ab
D. 2(a + b)
Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.
A. 5000
B. 500
C. 50
D. 5
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
A. (97; 98)
B. (98; 100)
C. (100; 101)
D. (97; 101)
Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A. 1
B. 3
C. 7
D. 8
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3
B. 2 và 5
C. 3 và 5
D. 2; 3 và 5
Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 9
Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A. 16
B. 27
C. 2
D. 35
Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 12
Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:
A. 11
B. 12
C. 8
D. 10
Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
A. 18
B. 4
C. 1
D. 12
Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:
A. 24
B. 23
C. 26
D. 25
Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2 . 3 . 5
B. 3 . 5 . 7
C. 3 . 52
D. 32 . 5
Câu 13: Cho x ∈ {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:
A. 5
B. 16
C. 25
D. 135
Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là:
A. 2 . 33 . 5
B. 2 . 3 . 5
C. 3. 33
D. 33
Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:
A. 600
B. 450
C. 900
D. 300
Câu 16: Trong hình vuông có:
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc
Câu 17:
Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:
A. C=4a
B. \(C=\dfrac{1}{2}\left(a+b\right)\)
C. \(C=\dfrac{1}{2}ab\)
D. C=2(a+b)
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`2,`
`-` Chữ số `5` trong số `2358` nằm ở hàng chục
`=>` Số `5` trong số `2358` có giá trị là `50`
`=> C.`
`3,`
`-` Số tự nhiên liền trước số `99`: `98`
`-` Số tự nhiên liền sau số `99`: `100`
`=>` Cặp STN liền trước và sau số `99` là `(98; 100)`
`=> B.`
`4,`
`-` Tập hợp `A` gồm `A = {2; 3; 4; 5}`
`=>` Các phần tử của tập hợp A là `2; 3; 4; 5`
Xét các đáp án trên `=> B.`
`5,`
Ta có:
`15 \vdots 3; 5`$, \not\vdots 2$
`30 \vdots 2; 3; 5`
`=>` Tổng `15+30` sẽ `\vdots 3; 5`
`=> C.`
`6,`
`18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18`
`=> x \in {9}`
`=> D.`
`7,`
`-` Số nguyên tố là các số chỉ `\vdots` cho `1` và chính nó
`=>` Số nguyên tố trong các số trên là `2`
`=> C.`
`8,`
Ta có:
`3 = 3*1`
`4=2^2`
`=> \text {ƯCLN(3; 4) =} 2^2*3 = 4*3=12`
Vậy, ƯCLN(3; 4) = 12
`=> D.`
`9,`
`13 - 5 + 3`
`= 8 + 3`
`= 11`
`=> A.`
`10,`
`18 \div 3^2*2`
`= 18 \div 9 * 2`
`= 2*2=2^2=4`
`=> B.`
`11,`
`2^4*2`
`=`\(2^{4+1}=2^5\)
`=> D.`
*Áp dụng ct \(a^m\cdot a^n=a^{m+n}\)*
`12,`
`75 = 5^2*3`
`=> C.`
`13,`
`-` Số chia hết cho `5` là các số có chữ số tận cùng là `0` hoặc `5`
`=>` Tổng `\vdots` cho `5` sẽ là những số `\vdots` cho `5`
`=>` Tổng $\not\vdots$ cho `5` sẽ bao gồm những số không chia hết cho `5` hoặc cả 2
Ta có: `x \in {5; 16; 25; 135}`
`5 \vdots 5 (ktm)`
$16 \not\vdots 5 (tm)$
`25 \vdots 5 (ktm)`
`135 \vdots 5(ktm)`
Vậy, để biểu thức $20+35+x \not\vdots 5$ thì `x \in {16}`
`=> B.`
`14,`
BCNN = `2*3^3*5`
`=> A.`
`15,`
`-` Trong `\Delta` đều, mỗi góc trong `\Delta` đều bằng nhau và có số đo đều bằng `60^0`
`=> A.`
`16, C`
`17, D`
`# \text {KaizuulvG}`