Chiếm vị trí thứ hai trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004 là
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Thủy sản
Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước nào sau đây: nông nghiệp chiếm 0,9%, công nghiệp là 19,7% và dịch vụ là 79,4% (năm 2004)?
A. Trung Quốc
B. Hoa Kì.
C. Nhật Bản
D. LB Nga
Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ NĂM 2004 – 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
Tổng số |
Nông – lâm – thủy sản |
Công nghiệp và xây dựng |
Dịch vụ |
2004 |
11667,5 |
105,0 |
2298,5 |
9264,0 |
2015 |
17950 |
197,5 |
3482,3 |
14270,2 |
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì từ năm 2004 đến 2015?
A. Quy mô GDP Hoa Kì tăng gấp 1,5 lần.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp trong GDP giảm.
C. Giá trị ngành dịch vụ tăng.
D. Giá trị ngành nông nghiệp- lâm - thủy sản giảm.
Đáp án D
Qua bảng số liệu, ta có một số nhận xét như sau:
- Tổng GDP (quy mô GDP) tăng gấp: 17950 / 11667,5 = 1,54 lần => A đúng
- Tỉ trọng các ngành trong GDP, công thức: Tỉ trọng (A) = (GDP (A) / Tổng GDP) x 100 (%)
Năm |
Nông – lâm – thủy sản |
Công nghiệp và xây dựng |
Dịch vụ |
2004 |
0,9 |
19,7 |
79,4 |
2015 |
1,1 |
19,4 |
79,5 |
=> Tỉ trọng ngành công nghiệp giảm nhẹ (từ 19,7% xuống 19,4%) => B đúng
Giá trị ngành dịch vụ tăng nhẹ (từ 105 lên 197,5 tỉ USD) => C đúng
Giá trị ngành nông nghiệp tăng (từ 9264 lên 14270,2 tỉ USD) => D sai
Cho số liệu về tỷ trọng các ngành kinh tế trong tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan năm 2000 ( Đơn vị %) Ngành kinh tế Tỷ trọng Nông nghiệp 10,5 Công nghiệp 40 Dịch vụ 49,5 a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Thái Lan? b) Qua biểu đồ hãy nhận xét?
Ngành chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004 là:
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp và dịch vụ.
Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004 là:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Xây dựng
Cho bảng số liệu
Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế năm 2005 và 2013
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
Công nghiệp -xây dựng |
Dịch vụ |
2005 |
914001 |
176402 |
348519 |
389080 |
2013 |
3584262 |
658779 |
1373000 |
1552483 |
Để thể hiện quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế, thì biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ đường.
Chọn đáp án A
Để thể hiện được quy mô và cơ cấu, mà số lượng cần thể hiện chỉ có 2 năm thì biểu đồ thích hợp nhất phải là biểu đồ tròn.
Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là
A. Dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp,
B. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.
C. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp.
D. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.
Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là:
A. Dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp
B. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
C. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
D. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.
Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là
A. Dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp
B. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
C. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
D. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
Đáp án A
Dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp